Banner
Banner dưới menu

QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NĂM 2017

(Cập nhật: 16/11/2017)

Mục lục quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng

Quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng chi tiết xin vui lòng tải tại FILE ĐÍNH KÈM

I/ Vật lý trị liệu: Kỹ thuật viên trực tiếp điều trị cho bệnh nhân

1. Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn

2. Điều trị bằng vi sóng

3. Điều trị bằng từ trường

4. Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

5. Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

6. Điều trị bằng các dòng điện xung

7. Điều trị bằng siêu âm

8. Điều trị bằng sóng xung kích

9. Điều trị bằng dòng giao thoa

10. Điều trị bằng tia hồng ngoại

11. Điều trị bằng Laser công suất thấp

12. Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

13. Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

14. Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

15. Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

16. Điều trị bằng Parafin

17. Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)

18. Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục

19. Điều trị bằng tia nước áp lực cao

20. Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

21. Điều trị bằng bùn khoáng

22. Điều trị bằng nước khoáng

23. Điều trị bằng oxy cao áp

24. Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

25.  Điều trị bằng điện trường cao áp

26.  Điều trị bằng ion tĩnh điện

27.  Điều trị bằng ion khí

28.  Điều trị bằng tĩnh điện trường

II/ Vận động trị liệu: Trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân

29. Tập vận động thụ động

30. Tập vận động có trợ giúp

31. Tập vận động chủ động

32. Tập vận động tự do tứ chi

33. Tập vận động có kháng trở

34. Tập kéo dãn

35. Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

36. Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

37. Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

38. Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy

39. Tập lăn trở khi nằm

40. Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

41. Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

42. Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng

43. Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

44. Tập dáng đi

45. Tập đi với thanh song song.

46. Tập đi với khung tập đi

47. Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

48. Tập đi với bàn xương cá

49. Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

50. Tập lên, xuống cầu thang

51. Tập đi trên các địa hình

52. Tập đi với chân giả trên gối

53. Tập đi với chân giả dưới gối

54. Tập vận động trên bóng

55. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên

56. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới

57. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chức năng

58. Tập với thang tường

59. Tập với ròng rọc

60. Tập với dụng cụ quay khớp vai

61. Tập với dụng cụ chèo thuyền

62. Tập với giàn treo các chi

63. Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi

64. Tập với xe đạp tập

65. Tập thăng bằng với bàn bập bênh

66. Tập với bàn nghiêng

67. Tập các kiểu thở

68. Tập ho có trợ giúp

69. Kỹ thuật vỗ, rung lồng ngực

70. Kỹ thuật dẫn lưu tư thế

71. Kỹ thuật kéo nắn

72. Kỹ thuật di động khớp

73. Kỹ thuật di động mô mềm

74. Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở

75. Kỹ thuật ức chế co cứng tay

76. Kỹ thuật ức chế co cứng chân

77. Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình

78. Kỹ thuật xoa bóp

79. Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý

80. Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình

81. Tập điều hợp vận động

82. Tập mạnh cơ sàn chậu (pelvis floor)

III/ Hoạt động trị liệu: Trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân

83. Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

84. Hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

85. Hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

86.Tập các vận động thô của bàn tay

87. Tập các vận động khéo léo của bàn tay

88. Tập phối hợp hai tay

89. Tập phối hợp mắt tay

90. Tập phối hợp tay miệng

91. Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh,

vui chơi giải trí…)

92. Tập điều hòa cảm giác

93. Tập tri giác và nhận thức

94.Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày với các dụng cụ trợ giúp thích nghi

IV/Ngôn ngữ trị liệu: Hướng dẫn bệnh nhân tập

95. Tập nuốt

96. Tập nói

97. Tập nhai

98. Tập phát âm

99. Tập giao tiếp

100. Tập cho người thất ngôn

101. Tập luyện giọng

102. Tập sửa lỗi phát âm

V/ Kỹ thuật thăm dò, lượng giá, chẩn đoán và điều trị phục hồi chức năng: (Trực tiếp làm)

103. Lượng giá chức năng người khuyết tật

104. Lượng giá chức năng tim mạch và hô hấp

105. Lượng giá chức năng tâm lý

106. Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức

107. Lượng giá chức năng ngôn ngữ

108. Lượng giá chức năng thăng bằng

109.  Lượng giá chức năng dáng đi

110.  Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày

111.  Lượng giá lao động hướng nghiệp

112.  Thử cơ bằng tay

113. Đo tầm vận động khớp

114. Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

115. Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

116. Đo áp lực hậu môn trực tràng

117. Đo áp lực bàng quang bệnh nhân nhi

118.  Lượng giá sự phát triển của trẻ theo tuổi

119.  Lượng giá sự phát triển tâm thần kinh ở trẻ bằng tét Denver

120. Tiêm Botulinum toxine nhóm A vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

121. Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

122. Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang

tăng hoạt động

123. Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

124. Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

125.  Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

126. Băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)

127. Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh

128. Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti

129. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên

130. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới

V/ Dụng cụ chỉnh hình và trợ giúp: Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng và bảo quản

131. Kỹ thuật tập sử dụng tay giả trên khuỷu

132. Kỹ thuật tập sử dụng tay giả dưới khuỷu

133. Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng

134. Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối

135.  Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối

136. Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (S.W.A.S.H)

137. Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO

138. Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối KAFO

139. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO

140. Kỹ thuật sử dụng đệm bàn chân FO

141.  Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO

142.  Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong

143.  Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng

144.  Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm

145. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực thắt lưng TLSO (điều trị

cong vẹo cột sốn

A.   Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bổ sung so với Thông tư 43/2013/TT-BYT

 

I/ VẬT LÝ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

 

 

146.   Điều trị bằng từ trường xuyên sọ

 

 

147.   Điều trị bằng điện vi dòng

 

 

148.   Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo

 

1.      

149.   Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch

 

2.      

150.   Điều trị chườm ngải cứu

 

3.      

151.  Thủy trị liệu có thuốc

 

4.      

152.  Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng

 

5.      

153.   Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnh

 

6.      

154.   Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều

 

7.      

155.   Điều trị bằng bồn mát xa thủy lực

 

 

II/  VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

8.      

156.   Tập vận động cột sống

 

9.      

157.   Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu

 

10.        

158.   Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)

 

11.        

159.   Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)

 

12.        

160.   Tập dưỡng sinh

 

13.        

161.   Kỹ thuật tập vận động trên máy chức năng

 

14.        

162.   Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh

 

15.        

163.   Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ

 

16.        

164.   Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)

 

17.        

165.    Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ

 

18.        

166.   Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho bệnh nhân Parkinson

 

19.        

167.   Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã

 

20.        

168.   Kỹ thuật ngồi/đứng dậy từ sàn nhà 

 

21.        

169.   Kỹ thuật thư dãn

 

22.        

170.   Kỹ thuật tập sức mạnh cơ  bằng phản hồi sinh học (Biofeeback)

 

 

III/ HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

23.        

171.   Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT  )

 

24.        

172.   Kỹ thuật gương trị liệu (Mirror therapy)

 

 

IV/ NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

 

25.        

173.   Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi (ABA)

 

26.        

174.   Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ

 

27.        

175.   Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ

 

28.        

176.   Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói

 

29.        

177.   Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt

 

 

V/ KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

(nhân viên y tế  trực tiếp thực hiện)

 

30.        

178.   Chẩn đoán điện thần kinh cơ

 

31.        

179.   Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em

 

32.        

180.   Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em

 

33.        

181.   Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM

 

34.        

182.   Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS

 

35.        

183.   Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth (MAS) 

 

36.        

184.   Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi

 

37.        

185.   Nghiệm pháp đi 6 phút

 

38.        

186.   Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà

 

39.        

187.   Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ

 

40.        

188.  Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú

 

41.        

189.  Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

 

42.        

190.   Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II

 

43.        

191.   Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III

 

44.        

192.   Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV

 

45.        

193.   Kỹ thuật hút áp lực âm điều trị loét do đè ép/ vết thương

 

46.        

194.   Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel Silicol

 

47.        

195.   Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp gel Silicol

 

48.        

196.   Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo

 

49.        

197.   Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo

 

50.        

198.   Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹo

 

51.        

199.   Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol

 

52.        

200.   Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào.

 

 

 

 

 

VII/ DỤNG CỤ CHỈNH  HÌNH VÀ TRỢ GIÚP

(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

 

53.        

201.   Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài…)

 

54.        

202.   Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh  lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)

 

55.        

203.   Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng

 

56.        

204.   Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng

 

57.        

205.   Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân không nắn làm khuôn nẹp cột sống háng

 

58.        

206.   Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống háng

 

59.        

207.   Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay

 

60.        

208.   Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay

 

61.        

209.   Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

 

62.        

210.   Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọ

 

63.        

211.   Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo

 

64.        

212.   Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối

 

65.        

213.   Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp trên gối

 

 

 

C. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NHI KHOA

 

 

214.

Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng

 

 

215.

Laser chiếu ngoài

 

 

216.

Laser điều trị

 

 

217.

Laser nội mạch

 

 

218.

Điện vi dòng giảm đau

 

 

219.

Giao thoa điện

 

 

220.

Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn

 

 

221.

Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng

 

 

222.

Điều trị bằng từ trường

 

 

223.

Siêu âm điều trị

 

 

224.

Tắm hơi

 

 

225.

Điều trị bằng vòi áp lực nước

 

 

226.

Điều trị bằng bồn xoáy

 

 

227.

Kéo cột sống bằng máy

 

 

228.

Chẩn đóan điện thần kinh cơ

 

 

229.

Tập vận động PHCN sau bỏng

 

 

230.

Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

 

 

231.

Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng

 

 

232.

Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

 

 

233.

Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc

 

 

234.

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay

 

 

235.

Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm

 

 

236.

Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay

 

 

237.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ

 

 

238.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung thư vú

 

 

239.

Tắm PHCN sau bỏng

 

 

240.

Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn

 

 

241.

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần

 

 

242.

Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ

 

 

243.

Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp

 

 

244.

Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày

 

 

245.

Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV

 

 

246.

Đánh giá trẻ tự kỷ CARS

 

 

247.

Xoa bóp bằng máy

 

 

248.

Kỹ thuật ABA

 

 

249.

Kỹ năng giao tiếp sớm

 

 

250.

Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói

 

 

251.

Sửa lỗi phát âm

 

 

252.

Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói

 

 

253.

Kỹ năng tiền học đường

 

 

254.

Ngôn ngữ trị liệu cả ngày

 

 

255.

Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày

 

 

256.

Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút

 

 

257.

Kỹ năng vận động tinh của bàn tay

 

 

258.

Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…)

 

 

259.

Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt

 

 

260.

Kỹ năng phối hợp tay - mắt

 

 

261.

Kỹ năng kiểm soát tư thế

 

 

262.

Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể

 

 

263.

Kỹ năng điều hoà cảm giác

 

 

264.

Kỹ năng sử dụng xe lăn

 

 

265.

Hoạt động trị liệu cả ngày

 

 

266.

Hoạt động trị liệu nửa ngày

 

 

267.

Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút

 

 

268.

Thuỷ trị liệu

 

 

269.

Thuỷ trị liệu có thuốc

 

 

270.

Ngôn ngữ trị liệu

 

 

271.

Điều trị bằng điện phân thuốc

 

 

272.

Điều trị bằng các dòng điện xung

 

 

273.

Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại

 

 

274.

Dẫn lưu tư thế

 

 

275.

Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp

 

 

276.

Kỹ thuật kéo giãn

 

 

277.

Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường

 

 

278.

Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sống

 

 

279.

Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường

 

 

280.

VLTL trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa

 

 

281.

Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm

 

 

282.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não.

 

 

283.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ

 

 

284.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh

 

 

285.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống

 

 

286.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo

 

 

287.

Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN

 

 

288.

Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN

 

 

289.

Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ

 

 

290.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp

 

 

291.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng

 

 

292.

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn

 

 

293.

VLTL-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng

 

 

294.

Đánh giá kỹ năng Vận động thô

 

 

295.

Đánh giá trẻ Bại não

 

 

296.

Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ

 

 

297.

Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN

 

 

298.

Tập dưỡng sinh

 

 

299.

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

 

 

300.

Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)

 

 

301.

Chườm lạnh

 

 

302.

Chườm ngải  cứu

 

 

303.

Tập vận động có trợ giúp

 

 

304.

Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi

 

 

305.

Sử dụng xe lăn

 

 

306.

Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm

 

 

307.

Đắp nóng

 

 

308.

Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo

 

 

309.

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

 

 

310.

Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh

 

 

311.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt

 

 

312.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay

 

 

313.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa

 

 

314.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ

 

 

315.

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả

 

 

316.

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối

 

 

317.

Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối

 

 

318.

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối

 

 

319.

Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai

 

 

340.

Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai

 

 

341.

Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn

 

 

342.

Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp

 

 

343.

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng

 

 

344.

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực

 

 

345.

Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não

 

 

346.

Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong

 

 

347.

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi

 

 

348.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi

 

 

349.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay

 

 

350.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay

 

 

351.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay

 

 

352.

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân

 

 

353.

Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày

 

 

354.

Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tuỷ sống

 

 

355.

Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi

 

 

356.

Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu

 

 

357.

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối

 

 

358.

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối

 

 

359.

Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi

 

 

360.

Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép

 

 

361.

Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh

 

 

362.

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não

 

 

363.

Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi

 

 

364.

Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp

 

 

365.

Vật lý trị liệu trong suy tim

 

 

366.

Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính

 

 

367.

Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi

 

 

368.

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim

 

 

369.

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh  teo cơ tiến triển

 

 

370.

Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng

 

 

371.

Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới

 

 

372.

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng

 

 

373.

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da

 

 

374.

Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch

 

 

375.

Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng)

 

 

376.

Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp

 

 

377.

Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng

 

 

378.

Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa

 

 

379.

Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ

 

 

380.

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên

 

 

381.

Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi

 

 

382.

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh  Parkinson

 

 

383.

Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

 

 

384.

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

 

 

385.

Xoa bóp lưng, chân

 

 

386.

Xoa bóp

 

 

387.

Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa

 

 

388.

Tập do cứng khớp

 

 

389.

Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động

 

 

390.

Tập do liệt thần kinh trung ương

 

 

391.

Tập vận động đoạn chi 30 phút

 

 

392.

Tập vận động đoạn chi 15 phút

 

 

393.

Tập vận động toàn thân 30 phút

 

 

394.

Tập vận động toàn thân 15 phút

 

 

395.

Tập vận động cột sống

 

 

396.

Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)

 

 

397.

Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ

 

 

398.

Tập cho trẻ dị tật tay/ chân

 

 

399.

Tập vận động tại giường

 

 

400.

Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi

 

 

401.

Tập với hệ thống ròng rọc

 

 

402.

Tập với xe lăn

 

 

403.

Vật  lý trị liệu chỉnh hình

 

 

404.

Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh

 

 

405.

Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học

 

 

 

B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP

 

 

406.

Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO

 

 

407.

Chỉnh hình tư thế cổ sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình

 

 

408.

Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống)

 

 

409.

Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng)

 

 

410.

Bó bột ngực chậu lưng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng)

 

 

411.

Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay)

 

 

412.

Bó bột mũ phi công không nắn (làm nẹp hộp sọ)

 

 

413.

Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa)

 

 

414.

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

 

 

415.

Nẹp bột cẳng bàn chân

 

 

416.

Nẹp bột đùi cẳng bàn chân

 

 

417.

Nẹp bột cẳng bàn tay

 

 

418.

Nẹp bột cánh cẳng bàn tay

 

 

419.

Nẹp chỉnh hình dưới mắt cá

 

 

420.

Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp

 

 

421.

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

 

 

422.

Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp

 

 

423.

Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp

 

 

424.

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

 

 

425.

Nẹp chỉnh hình khớp háng - đùi - bàn chân

 

 

426.

Dàn treo các chi

 

 

427.

Vòng tập khớp vai

 

 

428.

Nẹp cổ mềm CO

 

 

429.

Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO

 

 

430.

Nẹp cổ bàn tay WHO

 

 

431.

Nẹp trên gối - háng HKFO

 

 

432.

Nẹp trên gối KAFO

 

 

433.

Nẹp bàn cổ chân AFO

 

 

434.

Đệm bàn chân FO

 

 

435.

Thang tường

 

 

436.

Thanh song song

 

 

437.

Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng

 

 

438.

Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình

 

 

439.

Khung tập đi

 

 

450.

Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay

 

 

451.

Dụng cụ tập khớp cổ tay

 

 

452.

Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi

 

 

453.

Xe đạp

 

 

454.

Nạng nách

 

 

455.

Nạng khuỷu

 

 

456.

Gậy tập

 

 

457.

Nẹp khớp gối

 

 

458.

Máng đỡ bàn tay

 

 

459.

Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay

 

 

(Lượt đọc: 16527)

File đính kèm: 2017111685037.docx

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ