NỘI KHOA
NỘI KHOA
II. NỘI KHOA | |||||||
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-SYT ngày 8/7/2014 của Sở Y tế | |||||||
TT BV | TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
Danh mục đủ điều kiện |
|||
1 | 2 | ||||||
3 | |||||||
A. HÔ HẤP | A | B | C | D | |||
1 | 1 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x | x |
2 | 2 | Bơm rửa khoang màng phổi | x | x | x | x | |
3 | 3 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | x | x | x | ||
4 | 4 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | x | x | x | x |
5 | 5 | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
6 | 6 | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | x | ||
7 | 7 | Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | x | |
8 | 8 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | x | |
9 | 9 | Chọc dò dịch màng phổi | x | x | x | x | x |
10 | 10 | Chọc tháo dịch màng phổi | x | x | x | x | x |
11 | 11 | Chọc hút khí màng phổi | x | x | x | x | |
12 | 12 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | x | |
13 | 13 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | x | ||
14 | 14 | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | x | x | x | x | x |
15 | 15 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | x | x | x | ||
16 | 16 | Đặt ống dẫn lưu khoang MP | x | x | x | x | |
17 | 17 | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x | x | ||
18 | 19 | Đo dung tích toàn phổi | x | x | x | ||
19 | 20 | Đo đa ký hô hấp | x | x | x | ||
20 | 21 | Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký | x | x | x | ||
21 | 22 | Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO) | x | x | |||
22 | 23 | Đo đa ký giấc ngủ | x | x | |||
23 | 24 | Đo chức năng hô hấp | x | x | x | x | x |
24 | 25 | Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | x | x | |
25 | 26 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | x | x | x | x | |
26 | 27 | Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản | x | x | |||
27 | 28 | Kỹ thuật ho có điều khiển | x | x | x | x | x |
28 | 29 | Kỹ thuật tập thở cơ hoành | x | x | x | x | x |
29 | 30 | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương | x | x | x | x | |
30 | 31 | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | x | x | x | x | x |
31 | 32 | Khí dung thuốc giãn phế quản | x | x | x | x | x |
32 | 33 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x | x | x | |
33 | 34 | Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng | x | x | x | ||
34 | 35 | Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh | x | x | x | ||
35 | 36 | Nội soi phế quản dưới gây mê | x | x | x | ||
36 | 37 | Nội soi phế quản siêu âm | x | x | |||
37 | 38 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | x | x | x | ||
38 | 39 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất | x | x | x | ||
39 | 40 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | x | x | x | ||
40 | 41 | Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | x | x | x | ||
41 | 42 | Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản | x | x | |||
42 | 43 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | x | x | x | ||
43 | 44 | Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần | x | x | x | ||
44 | 45 | Nội soi phế quản ống mềm | x | x | x | ||
45 | 46 | Nội soi phế quản ống cứng | x | x | x | ||
46 | 47 | Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản | x | x | x | ||
47 | 48 | Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | x | x | x | ||
48 | 49 | Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc | x | x | x | ||
49 | 50 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | x | x | x | ||
50 | 51 | Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | x | x | x | ||
51 | 52 | Nội soi lồng ngực | x | x | x | ||
52 | 53 | Nội soi trung thất | x | x | |||
53 | 54 | Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy | x | x | x | ||
54 | 55 | Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang | x | x | x | ||
55 | 56 | Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser | x | x | |||
56 | 57 | Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon | x | x | |||
57 | 58 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | x | x | x | ||
58 | 59 | Nghiệm pháp kích thích phế quản | x | x | x | ||
59 | 60 | Nghiệm pháp đi bộ 6 phút | x | x | x | x | |
60 | 61 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | x | x | x | x | |
61 | 62 | Rửa phổi toàn bộ | x | x | x | ||
62 | 63 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x | x | x | |
63 | 64 | Sinh thiết màng phổi mù | x | x | x | x | |
64 | 65 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
65 | 66 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | x | ||
66 | 67 | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | x | x |
67 | 68 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | x | x |
B. TIM MẠCH | |||||||
68 | 69 | Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | x | x | x | ||
69 | 70 | Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ | x | x | |||
70 | 71 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm | x | x | x | ||
71 | 72 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) | x | x | |||
72 | 73 | Cấy máy phá rung tự động (ICD) | x | x | |||
73 | 74 | Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | x | x | x | x | |
74 | 75 | Chọc dò màng ngoài tim | x | x | x | x | |
75 | 76 | Dẫn lưu màng ngoài tim | x | x | x | x | |
76 | 77 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim | x | x | x | ||
77 | 78 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | x | x | |||
78 | 79 | Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu | x | x | |||
79 | 80 | Đặt stent ống động mạch | x | x | |||
80 | 81 | Đặt bóng đối xung động mạch chủ | x | x | |||
81 | 82 | Đặt stent phình động mạch chủ | x | x | |||
82 | 85 | Điện tim thường | x | x | x | x | x |
83 | 88 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | x | x | |||
84 | 91 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học | x | x | x | ||
85 | 93 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | x | x | x | ||
86 | 94 | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | x | x | x | ||
87 | 95 | Holter điện tâm đồ | x | x | x | x | |
88 | 96 | Holter huyết áp | x | x | x | x | |
89 | 97 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | x | x | x | x | |
90 | 98 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | x | x | x | ||
91 | 99 | Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch | x | x | |||
92 | 100 | Lập trình máy tạo nhịp tim | x | x | x | ||
93 | 102 | Nong và đặt stent các động mạch khác | x | x | |||
94 | 103 | Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | x | x | x | ||
95 | 107 | Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính | x | x | x | ||
96 | 109 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | x | x | x | ||
97 | 110 | Nghiệm pháp bàn nghiêng | x | x | |||
98 | 111 | Nghiệm pháp atropin | x | x | x | x | |
99 | 112 | Siêu âm Doppler mạch máu | x | x | x | x | |
100 | 113 | Siêu âm Doppler tim | x | x | x | x | |
101 | 114 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | x | x | |||
102 | 115 | Siêu âm tim cản âm | x | x | x | ||
103 | 116 | Siêu âm tim 4D | x | x | x | ||
104 | 117 | Siêu âm tim qua thực quản | x | x | x | ||
105 | 119 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | x | |
106 | 120 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | x | x | x | ||
107 | 121 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | x | x | x | x | |
108 | 122 | Thay van động mạch chủ qua da | x | x | |||
109 | 123 | Thăm dò điện sinh lý tim | x | x | |||
110 | 124 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | x | x | x | ||
111 | 125 | Thông tim chẩn đoán | x | x | x | ||
112 | 126 | Thông tim và chụp buồng tim cản quang | x | x | x | ||
C. THẦN KINH | |||||||
113 | 128 | Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | x | x | x | x | x |
114 | 129 | Chọc dò dịch não tuỷ | x | x | x | x | |
115 | 130 | Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng | x | x | x | ||
116 | 131 | Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối | x | x | x | ||
117 | 132 | Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | x | x | x | ||
118 | 133 | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | x | ||
119 | 134 | Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | x | x | x | ||
120 | 135 | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | x | ||
121 | 136 | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | x | ||
122 | 137 | Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | x | ||
123 | 138 | Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | x | ||
124 | 139 | Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | x | ||
125 | 140 | Điều trị trạng thái động kinh | x | x | x | ||
126 | 141 | Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | x | x | x | ||
127 | 142 | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | x | x | x | ||
128 | 143 | Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | x | x | x | ||
129 | 144 | Ghi điện cơ cấp cứu | x | x | x | ||
130 | 145 | Ghi điện não thường quy | x | x | x | x | |
131 | 146 | Ghi điện não giấc ngủ | x | x | x | ||
132 | 147 | Ghi điện não video | x | x | |||
133 | 148 | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | x | x | x | ||
134 | 149 | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | x | x | x | x | |
135 | 150 | Hút đờm hầu họng | x | x | x | x | x |
136 | 151 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | x | |
137 | 152 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày | x | x | x | ||
138 | 153 | Siêu âm Doppler xuyên sọ | x | x | x | ||
139 | 154 | Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường | x | x | x | ||
140 | 155 | Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ | x | x | |||
141 | 156 | Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | x | x | x | ||
142 | 157 | Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | x | x | |||
143 | 158 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc | x | x | x | x | |
144 | 159 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | x | x | x | ||
145 | 160 | Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ | x | x | |||
146 | 161 | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) | x | x | x | ||
147 | 162 | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) | x | x | x | ||
148 | 163 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | x | x | x | x | |
149 | 164 | Theo dõi SPO2liên tục tại giường | x | x | x | x | |
150 | 165 | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường | x | x | x | x | |
151 | 166 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | x | x | x | x | |
D. THẬN TIẾT NIỆU | |||||||
152 | 167 | Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần | x | x | x | x | |
153 | 168 | Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần | x | x | x | x | |
154 | 169 | Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu | x | x | x | ||
155 | 170 | Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu | x | x | x | x | |
156 | 171 | Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu | x | x | x | x | |
157 | 172 | Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ | x | x | x | x | |
158 | 173 | Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | x | |
159 | 174 | Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
160 | 175 | Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | x | |
161 | 176 | Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
162 | 177 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x | x | x | |
163 | 178 | Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | x | x | x | ||
164 | 179 | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu | x | x | x | ||
165 | 180 | Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | x | x | x | ||
166 | 181 | Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | x | x | x | ||
167 | 182 | Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
168 | 183 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | x | x | x | ||
169 | 184 | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | x | x | x | ||
170 | 185 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | x | x | x | ||
171 | 186 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu | x | x | x | ||
172 | 187 | Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | x | x | x | ||
173 | 188 | Đặt sonde bàng quang | x | x | x | x | |
174 | 189 | Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu | x | x | x | ||
175 | 190 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) | x | x | |||
176 | 191 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | x | x | x | ||
177 | 192 | Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên | x | x | |||
178 | 193 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm | x | x | x | ||
179 | 194 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh | x | x | x | ||
180 | 195 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x | x | x | |
181 | 196 | Đo áp lực đồ bàng quang thủ công | x | x | x | ||
182 | 200 | Đo áp lực thẩm thấu niệu | x | x | x | ||
183 | 201 | Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) | x | x | x | ||
184 | 202 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | x | x | x | ||
185 | 203 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h | x | x | x | ||
186 | 204 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | x | x | x | ||
187 | 205 | Lọc huyết tương (Plasmapheresis) | x | x | |||
188 | 206 | Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy | x | x | x | ||
189 | 209 | Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) | x | x | x | ||
190 | 210 | Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng | x | x | |||
191 | 211 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | x | x | x | ||
192 | 212 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | x | x | x | ||
193 | 213 | Nội soi niệu quản chẩn đoán | x | x | x | ||
194 | 214 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | x | x | x | ||
195 | 215 | Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm | x | x | |||
196 | 216 | Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang | x | x | x | ||
197 | 217 | Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | x | x | x | ||
198 | 218 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | x | x | x | ||
199 | 219 | Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | x | x | x | ||
200 | 220 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | x | x | x | ||
201 | 221 | Nội soi bàng quang | x | x | x | ||
202 | 222 | Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | x | x | x | ||
203 | 223 | Nối thông động- tĩnh mạch | x | x | x | ||
204 | 224 | Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | x | x | x | ||
205 | 225 | Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | x | x | x | ||
206 | 226 | Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 | x | x | x | ||
207 | 227 | Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | x | x | x | ||
208 | 228 | Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận | x | x | x | ||
209 | 229 | Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang | x | x | |||
210 | 230 | Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang | x | x | x | ||
211 | 231 | Rút catheter đường hầm | x | x | x | ||
212 | 232 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | x | |
213 | 233 | Rửa bàng quang | x | x | x | x | |
214 | 234 | Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) | x | x | x | ||
215 | 235 | Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | x | x | x | ||
216 | 236 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | |||
217 | 237 | Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | |||
218 | 238 | Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm | x | x | x | ||
219 | 239 | Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | x | x | x | ||
220 | 240 | Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | x | x | x | ||
Đ. TIÊU HÓA | |||||||
221 | 241 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | x | x | x | x | x |
222 | 242 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | x | x | x | x | |
223 | 243 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | x | x | x | x | |
224 | 244 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x | x |
225 | 245 | Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM | x | x | x | ||
226 | 246 | Đặt ống thông mũi mật | x | x | x | ||
227 | 247 | Đặt ống thông hậu môn | x | x | x | x | x |
228 | 248 | Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM | x | x | x | ||
229 | 249 | Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | x | |
230 | 250 | Đo PH thực quản 24 giờ | x | x | |||
231 | 251 | Đo vận động thực quản 24 giờ | x | x | |||
232 | 252 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | x | x | x | ||
233 | 253 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu | x | x | x | x | |
234 | 254 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê | x | x | x | x | |
235 | 255 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi | x | x | x | x | |
236 | 256 | Nội soi trực tràng ống mềm | x | x | x | x | |
237 | 257 | Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | x | x | x | x | |
238 | 258 | Nội soi trực tràng ống cứng | x | x | x | x | |
239 | 259 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | x | x | x | x | |
240 | 260 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê | x | x | x | ||
241 | 261 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | x | x | x | ||
242 | 262 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | x | x | x | x | |
243 | 263 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy | x | x | |||
244 | 264 | Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản | x | x | x | ||
245 | 265 | Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | x | x | x | ||
246 | 266 | Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng | x | x | x | ||
247 | 267 | Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày | x | x | |||
248 | 268 | Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa | x | x | x | x | |
249 | 269 | Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | x | x | |||
250 | 270 | Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì | x | x | |||
251 | 271 | Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | x | x | x | ||
252 | 272 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | x | x | x | x | |
253 | 273 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ | x | x | x | x | |
254 | 274 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng | x | x | |||
255 | 275 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật | x | x | |||
256 | 276 | Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon | x | x | |||
257 | 277 | Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày | x | x | |||
258 | 278 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | x | x | |||
259 | 279 | Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | x | x | |||
260 | 280 | Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy) | x | x | |||
261 | 281 | Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | x | x | |||
262 | 282 | Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa | x | x | x | ||
263 | 283 | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) | x | x | x | ||
264 | 284 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi | x | x | x | ||
265 | 285 | Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu | x | x | x | ||
266 | 286 | Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | x | x | |||
267 | 287 | Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm | x | x | x | x | |
268 | 288 | Nội soi ổ bụng | x | x | x | ||
269 | 289 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | x | x | x | ||
270 | 290 | Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | x | x | x | ||
271 | 291 | Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | x | x | x | ||
272 | 292 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su | x | x | x | ||
273 | 293 | Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | x | x | x | ||
274 | 294 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu | x | x | x | ||
275 | 295 | Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | x | x | x | ||
276 | 296 | Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | x | x | x | ||
277 | 297 | Nội soi hậu môn ống cứng | x | x | x | x | |
278 | 298 | Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | x | x | x | ||
279 | 299 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI) | x | x | x | ||
280 | 300 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) | x | x | x | ||
281 | 301 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) | x | x | x | ||
282 | 302 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) | x | x | x | ||
283 | 303 | Nội soi siêu âm trực tràng | x | x | x | ||
284 | 304 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | x | x | x | ||
285 | 305 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | x | x | x | ||
286 | 306 | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | x | x | x | x | |
287 | 307 | Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | x | x | x | x | |
288 | 308 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | x | x | x | x | |
289 | 309 | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | x | x | x | x | |
290 | 310 | Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết | x | x | x | ||
291 | 311 | Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết | x | x | x | ||
292 | 312 | Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy | x | x | |||
293 | 313 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | x | x |
294 | 314 | Siêu âm ổ bụng | x | x | x | x | x |
295 | 315 | Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | x | x | x | ||
296 | 316 | Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | x | x | x | ||
297 | 317 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | x | x | x | x | |
298 | 318 | Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan | x | x | x | ||
299 | 319 | Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ | x | x | x | ||
300 | 320 | Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | x | x | x | ||
301 | 321 | Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da | x | x | x | ||
302 | 322 | Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | x | x | x | ||
303 | 323 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM | x | x | |||
304 | 324 | Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan | x | x | x | ||
305 | 325 | Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan | x | x | x | x | |
306 | 326 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | x | x | x | ||
307 | 327 | Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag | x | x | x | ||
308 | 328 | Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy | x | x | x | ||
309 | 329 | Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy | x | x | x | ||
310 | 330 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy | x | x | x | ||
311 | 331 | Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kimm chùm Leveen | x | x | |||
312 | 332 | Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực | x | x | |||
313 | 333 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | x | x | x | x | |
314 | 334 | Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | x | x | x | x | |
315 | 335 | Test thở C14O2 tìm H.Pylori | x | x | x | ||
316 | 336 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | x | x | x | x | x |
317 | 337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | x | x | x | x | x |
318 | 338 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | x | x | x | x | x |
319 | 339 | Thụt tháo phân | x | x | x | x | x |
E. CƠ XƯƠNG KHỚP | |||||||
320 | 340 | Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | x | x | x | ||
321 | 341 | Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | x | x | x | ||
322 | 342 | Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | x | x | x | ||
323 | 343 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
324 | 344 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
325 | 345 | Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
326 | 346 | Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
327 | 347 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
328 | 348 | Đo độ nhớt dịch khớp | x | x | x | x | |
329 | 349 | Hút dịch khớp gối | x | x | x | x | |
330 | 350 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
331 | 351 | Hút dịch khớp háng | x | x | x | ||
332 | 352 | Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
333 | 353 | Hút dịch khớp khuỷu | x | x | x | ||
334 | 354 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
335 | 355 | Hút dịch khớp cổ chân | x | x | x | ||
336 | 356 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
337 | 357 | Hút dịch khớp cổ tay | x | x | x | ||
338 | 358 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
339 | 359 | Hút dịch khớp vai | x | x | x | ||
340 | 360 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
341 | 361 | Hút nang bao hoạt dịch | x | x | x | x | |
342 | 362 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
343 | 363 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | x | x | x | x | |
344 | 364 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
345 | 365 | Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | x | x | x | ||
346 | 366 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | x | x | x | ||
347 | 367 | Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | x | x | x | ||
348 | 368 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | x | x | x | ||
349 | 369 | Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | x | x | x | ||
350 | 370 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | x | x | x | ||
351 | 371 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | x | x | x | ||
352 | 372 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | x | x | x | ||
353 | 373 | Siêu âm khớp (một vị trí) | x | x | x | ||
354 | 374 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | x | x | x | ||
355 | 375 | Sinh thiết tuyến nứớc bọt | x | x | x | ||
356 | 376 | Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
357 | 377 | Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
358 | 378 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | |||
359 | 379 | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | |||
360 | 380 | Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | x | x | |||
361 | 381 | Tiêm khớp gối | x | x | x | ||
362 | 382 | Tiêm khớp háng | x | x | x | ||
363 | 383 | Tiêm khớp cổ chân | x | x | x | ||
364 | 384 | Tiêm khớp bàn ngón chân | x | x | x | ||
365 | 385 | Tiêm khớp cổ tay | x | x | x | ||
366 | 386 | Tiêm khớp bàn ngón tay | x | x | x | ||
367 | 387 | Tiêm khớp đốt ngón tay | x | x | x | ||
368 | 388 | Tiêm khớp khuỷu tay | x | x | x | ||
369 | 389 | Tiêm khớp vai | x | x | x | ||
370 | 390 | Tiêm khớp ức đòn | x | x | x | ||
371 | 391 | Tiêm khớp ức - sườn | x | x | x | ||
372 | 392 | Tiêm khớp đòn- cùng vai | x | x | x | ||
373 | 393 | Tiêm khớp thái dương hàm | x | x | |||
374 | 394 | Tiêm ngoài màng cứng | x | x | |||
375 | 395 | Tiêm khớp cùng chậu | x | x | |||
376 | 396 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | x | x | x | ||
377 | 397 | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | x | x | x | ||
378 | 398 | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | x | x | x | ||
379 | 399 | Tiêm hội chứng DeQuervain | x | x | x | ||
380 | 400 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | x | x | x | ||
381 | 401 | Tiêm gân gấp ngón tay | x | x | x | ||
382 | 402 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | x | x | x | ||
383 | 403 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | x | x | x | ||
384 | 404 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | x | x | x | ||
385 | 405 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | x | x | x | ||
386 | 406 | Tiêm gân gót | x | x | x | ||
387 | 407 | Tiêm cân gan chân | x | x | x | ||
388 | 408 | Tiêm cạnh cột sống cổ | x | x | |||
389 | 409 | Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | x | x | |||
390 | 410 | Tiêm cạnh cột sống ngực | x | x | |||
391 | 411 | Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
392 | 412 | Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
393 | 413 | Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
394 | 414 | Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
395 | 415 | Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
396 | 416 | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
397 | 417 | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
398 | 418 | Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
399 | 419 | Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
400 | 420 | Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
401 | 421 | Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
402 | 422 | Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
403 | 423 | Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | |||
404 | 424 | Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
405 | 425 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
406 | 426 | Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
407 | 427 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
408 | 428 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
409 | 429 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
410 | 430 | Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng | x | x | |||
411 | 431 | Xét nghiệm Mucin test | x | x | x | x |
(Lượt đọc: 2942)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều