VS.QTKT.NC.02.QUY TRÌNH NUÔI CẤY VÀ ĐỊNH DANH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.NC.02.QUY TRÌNH NUÔI CẤY VÀ ĐỊNH DANH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG
I. MỤC ĐÍCH
Mô tả quy trình cho nhân viên khoa Vi sinh về kỹ thuật nuôi cấy và định danh vi khuẩn.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng để cho mọi nhân viên khoa Vi sinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Kỹ thuật xét nghiệm Vi sinh lâm sàng (Nhà xuất bản Y học, 2006)
IV. TRÁCH NHIỆM
Nhân viên xét nghiệm khoa vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình
Người thực hiện: cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên nghành vi sinh, làm việc tại khoa Vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh
V. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
Giải thích thuật ngữ:
- Không áp dụng
Từ viết tắt:
- SOP = Quy trình chuẩn (Standard of Procedure)
- KXN = Khoa Xét nghiệm
VI. NGUYÊN LÝ
Vi khuẩn được định danh dựa vào đặc điểm nuôi cấy, một số tính chất chuyển hóa, các đặc điểm về hình thái học và có thể kết hợp với tính chất kháng nguyên.
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
7.1. Trang thiết bị
- Kính hiển vi.
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Máy ly tâm.
- Tủ ấm.
- Máy tính cài phần mềm đọc API ( nếu có).
7.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
- Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao
- Lấy lọ bệnh phẩm
- Que cấy
- Lam kính
- Lá kính
- Nước muối sinh lý
- Giá đường API
- Bông
- Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ)
- Đèn cồn
- Panh
- Khay đựng bệnh phẩm
- Hộp vận chuyển bệnh phẩm
- Mũ
- Khẩu trang
- Găng tay
- Găng tay xử lý dụng cụ
- Quần áo bảo hộ
- Acid ngâm lam
- Ống nghiệm thủy tinh
- Bút viết kính
- Bút bi
- Bật lửa
- Sổ lưu kết quả xét nghiệm
- Cồn sát trùng tay nhanh
- Dung dịch nước rửa tay
- Khăn lau tay
- QC (nếu thực hiện)
- EQAS (nếu thực hiện
Môi trường nuôi cấy và hóa chất định danh vi khuẩn được tính trên tỉ lệ dương tính trung bình là 50 % cho các loại bệnh phẩm.
* Ghi chú:
- Chi phí nội kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình nội kiểm (QC) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lượng ≥ 10 mẫu cho 1 lần tiến hành kỹ thuật).
- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
VIII. NỘI DUNG
Bệnh phẩm
Tất cả các loại bệnh phẩm được chỉ định nuôi cấy tìm vi khuẩn gây bệnh.
Kỹ thuật tiến hành
- Nhuộm soi bệnh phẩm, đánh giá sơ bộ
- Nuôi cấy bệnh phẩm vào môi trường phân lập
- Ủ ấm qua đêm( 18- 24h)
- Bắt khuẩn lạc nghi ngờ gây bệnh, riêng rẽ và chiếm ưu thế
- Nhuộm soi, thử nghiệm các thử nghiệm sinh vật hóa học đơn giản và
định danh bằng các bộ sinh vật hóa học (bộ API …)
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
- Dương tính: Phân lập và định danh được vi khuẩn gây bệnh. Trả kết quả
tên vi khuẩn đến mức độ chi hoặc loài.
- Âm tính: Không tìm thấy hoặc không phân lập được vi khuẩn gây bệnh.
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Kiểm tra môi trường theo QC với các chủng vi khuẩn ATCC.
- Các hoá chất để định loại vi khuẩn phải được kiểm tra chất lượng hàng tuần
XI. AN TOÀN
- Phải cẩn thận khi tay tiếp xúc với mẫu bệnh phẩm và thực hiện đúng qui trình.
- Xử lý tất cả các bệnh phẩm như là nguồn lây nhiễm.
XII. HỒ SƠ LƯU
Quy trình này chỉ áp dụng tìm vi khuẩn hiếu kỵ khí tùy tiện dễ nuôi cấy, không áp dụng cho các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc. Kết quả âm tính không có nghĩa là không có vi khuẩn gây bệnh trong bệnh phẩm mà là không tìm thấy căn nguyên vi khuẩn gây bệnh có thể phân lập được bằng quy trình nuôi cấy này.
Nếu có yêu cầu tìm căn nguyên vi khuẩn hiếm gặp, phải ghi yêu cầu cụ thể.
Bệnh phẩm lấy, vận chuyển và bảo quản không đúng yêu cầu có thể đưa đến kết quả âm tính hoặc dương tính giả
XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- Không áp dụng
(Lượt đọc: 4210)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.NC.01.QUY TRÌNH CẤY PHÂN VÙNG
- VS.QTKT.HT.19.QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TEST NHANH TÌM KÝ SINH TRÙNG SÔT RÉT
- VS.QTKT.HT.18.QUY TRÌNH TEST NHANH PHÁT HIỆN HỒNG CẦU TRONG PHÂN
- VS.QTKT.HT.17.QUY TRÌNH DENGUE VIRUS NS1 TEST NHANH
- VS.QTKT.HT.16.QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TEST NHANH ALERE DETERMINE HIV12
- VS.QTKT.HT.15. QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TEST NHANH HBsAg
- VS.QTKT.HT.14. QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM TEST NHANH ANTI HCV
- VS.QTKT.HT.13. QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC
- VS.QTKT.HT.12.HAV TEST NHANH
- VS.QTKT.HT.11. RSV TEST NHANH
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều