Banner
Banner dưới menu

VS.QTKT.NC.09.QUY TRÌNH NUÔI CẤY PHÂN LẬP VI KHUẨN TỪ NƯỚC TIỂU

(Cập nhật: 6/7/2020)

VS.QTKT.NC.09.QUY TRÌNH NUÔI CẤY PHÂN LẬP VI KHUẨN TỪ NƯỚC TIỂU

I. MỤC ĐÍCH

Mô tả quy trình kỹ thuật nuôi cấy, theo dõi và trả kết quả bệnh phẩm nước tiểu cho nhân viên phòng nuôi cấy thực hiện.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này áp dụng cho các nhân viên phòng nuôi cấy, khoa Vi sinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh.

III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Diagnostic Microbiology – 4thEdition – Washington, Philadelphia
  • Bergey’s Manual of Determinative Bacteriology-9thEdition-William & Wilkin
  • Manual of Clinical Microbiology – 8thEdition – Washington DC – Patrick R.Murray.
  • Kỹ thuật xét nghiệm Vi sinh lâm sàng (Nhà xuất bản Y học, 2006).

IV. TRÁCH NHIỆM

Nhân viên xét nghiệm khoa vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình

Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên nghành vi sinh, làm việc tại khoa Vi sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh

V. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẲT

Định nghĩa

  •  Không áp dụng

Giải thích thuật ngữ

  • Không áp dụng

Từ viết tắt

  • SOP     =          Quy trình chuẩn (Standard of Procedure)
  • KXN   =          Khoa Xét nghiệm
  • BA      =          Thạch máu
  • MC     =         Thạch macconkey
  • CHL   =          Thạch chromatic detection
  • UTI    =           Thạch Uti

VI. NGUYÊN LÝ

Dùng ăng chuẩn để cấy đếm trên môi trường thích hợp từ đó tính ra số lượng vi khuẩn có trong 1ml nước tiểu.

VII. TRANG THIẾT BỊ

Thiết bị

  • Tủ an toàn sinh học
  • Tủ ấm CO2
  • Tủ ấm Memmert
  • Kính hiển vi

Dụng cụ

  • Đèn cồn
  • Que cấy
  • Giá để bệnh phẩm
  • Dầu soi

Hóa chất, thuốc thử

  • Thạch máu, thạch macconkey
  • Các môi trường, hóa chất cho định danh vi khuẩn
  • Bộ thuốc nhuộm Gram

VIII. NỘI DUNG

1. Bệnh phẩm

Nước tiểu: bệnh phẩm phải có đầy đủ thông tin, đủ số lượng theo yêu cầu xét nghiệm, lọ đựng bệnh phẩm phải được đậy chặt.

2. Kỹ thuật tiến hành

- Để môi trường nuôi cấy vào tủ ấm 37oC trong 10 - 15 phút;

- Nước tiểu được lắc và trộn đều;

- Dùng que cấy định lượng 1 µl/pipete hút 1 µl lấy nước tiểu ria cấy trên khắp bề mặt môi trường BA hoặc MC

- Cho khoảng 3ml vào tube thủy tinh vô trùng 5ml đem ly tâm với tốc độ 3000 vòng/10 phút;

- Chắt bỏ nước nổi, lấy cặn phết lam nhuộm Gram đánh giá sơ bộ bệnh phẩm

- Để đĩa thạch đã nuôi cấy vào tủ ấm 37oC trong 18- 24giờ.

  • Bắt khuẩn lạc nghi ngờ là vi khuẩn gây bệnh, mọc riêng rẽ và số lượng chiếm ưu thế
  • Nhuộm soi Gram khuẩn lạc, thử nghiệm các thử nghiệm sinh vật hóa học đơn giản và định danh bằng các bộ sinh vật hóa học (Bộ API …)
  • Chọn khuẩn lạc riêng rẽ, nghi nghờ gây bệnh ria cấy phân lập trên môi trường định danh (CHL hoặc UTI)
  • Định danh vi khuẩn gây bệnh bằng test sinh vật hóa học, thanh giá đường API hoặc máy VITEK2- COMPACT tùy theo từng loại vi khuẩn.

 IX. PHIÊN GIẢI KẾT QUẢ

1. Dương tính: Phân lập và định danh được vi khuẩn gây bệnh. Trả kết quả tên vi khuẩn đến mức độ chi hoặc loài.

+ Đếm số lượng khuẩn lạc có mặt trên đĩa thạch và x1000 -> được số lượng vi khuẩn/ml. Chỉ trả với những trường hợp số lượng khuẩn lạc đếm trên đĩa thạch ≥ 10 (tính riêng cho từng loại vi khuẩn);

+  Nếu ≥ 3 loại khuẩn lạc thì bệnh phẩm được xem là nhiễm bẩn, đề nghị lấy bệnh phẩm mới;

  • Trả lời số lượng vi khuẩn/ml

+ Nếu số lượng vi khuẩn ≥ 105/ml và đối với trẻ em là 104/ml thì trả kết quả dương tính là ≥ 105 vi khuẩn/ml (104 đối với trẻ em)

+ Nếu số lượng vi khuẩn 104 - 105/ml thì trả kết quả theo số lượng khuẩn lạc đếm được trên đĩa thạch đã nuôi cấy

2.    Âm tính: Không tìm thấy hoặc không phân lập được vi khuẩn gây bệnh

X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

- BA, MC, CHL, UTI phải kiểm tra hàng tuần trước khi sử dụng

- Thuốc nhuộm kiểm tra hàng tuần

  • Kết quả QC phải có sự ghi chép

XI. AN TOÀN

  • Thực hiện bảo hộ cá nhân đầy đủ khi tiếp xúc với bệnh phẩm.
  • Các bước phải được tiến hành trong tủ ATSH.
  • Xử lý bệnh phẩm theo đúng quy đinh, phòng tránh lây nhiễm chéo.

XII. HỒ SƠ LƯU

  • Sổ đọc kết quả bệnh phẩm
  • Sổ lưu kết quả nuôi cấy

XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN

  • Quyết định số 26/QĐ-BYT, ngày 03/01/2013 Về việc ban hành tài liệu: “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh

 

 

(Lượt đọc: 5381)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ