QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA NHI NĂM 2017
(Cập nhật: 16/11/2017)
QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA NHI
Quy trình kỹ thuật khoa Nhi tải đầy đủ tại FILE ĐÍNH KÈM
|
TT |
Tên thủ thuật |
|
|
I. HSCC VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
1. |
Hạ thân nhiệt chủ động |
|
2. |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24h |
|
3. |
Đặt catheter tĩnh mạch |
|
4. |
Sốc điện ngoài lồng ngực |
|
5. |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
6. |
Đặt catherter động mạch |
|
7. |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
|
8. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
|
9. |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
|
10. |
Dẫn lưu màng ngoài tim |
|
11. |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
|
12. |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
|
13. |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
14. |
Ép tim ngoài lồng ngực |
|
15. |
Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm |
|
16. |
Thở máy với tần số cao (HFO) |
|
17. |
Bơm surfactan trong điều trị suy hô hấp sơ sinh |
|
18. |
Nội soi khí phế quản hút đờm |
|
19. |
Nội soi khí phế quản cấp cứu |
|
20. |
Thở máy bằng xâm nhập |
|
21. |
Bơm rửa phế quản có bàn chải |
|
22. |
Bơm rửa phế quản không bàn chải |
|
23. |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật |
|
24. |
Cai máy thở |
|
25. |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy |
|
26. |
Đặt ống nội khí quản |
|
27. |
Chọc hút dẫn lưu dịch màng phổi |
|
28. |
Thở máy không xâm nhập(thở CPAP, thở BPAP) |
|
29. |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
|
30. |
Theo dõi độ bão hòa oxy(SPO2) liên tục tại giường |
|
31. |
Khí dung thuốc cấp cứu |
|
32. |
Chọc dịch tủy sống |
|
33. |
Điều trị co giật liên tục(điều trị trạng thái động kinh) |
|
34. |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
|
35. |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
|
36. |
Đặt ống thông dạ dày |
|
37. |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
38. |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
|
39. |
Nuôi đưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm |
|
40. |
Đặt sonde hậu môn |
|
41. |
Thụt tháo phân |
|
42. |
Thay máu toàn phần |
|
43. |
Chiếu đèn điều trị vàng da |
|
44. |
Lấy máu đm quay làm xét nghiệm khí máu |
|
45. |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
46. |
Tắm cho người bệnh tại giường |
|
47. |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
48. |
Định nhóm máu đầu giường |
|
49. |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
50. |
Truyền dịch vào tủy xương |
|
51. |
Tiêm truyền thuốc |
|
|
II. TÂM THẦN |
|
52. |
Thang đánh giá mức độ tự kỷ(CARS) |
|
53. |
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT) |
|
54. |
Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động |
|
55. |
Test hành vi cảm xúc CBCL |
|
56. |
Test tăng động giảm chú ý Vandebilt |
|
57. |
Trắc nghiệm tâm lý Beck |
|
58. |
Trắc nghiệm tâm lý Zung |
|
59. |
Trắc nghiệm tâm lý Raven |
|
60. |
Liệu pháp thư giãn luyện tập |
|
|
III. HSCC |
|
61. |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter |
|
62. |
Vận động trị liệu hô hấp |
|
63. |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
|
64. |
Thổi ngạt |
|
65. |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
66. |
Thủ thuật Hemlich |
|
67. |
Thở oxy gọng kính |
|
68. |
Thở oxy qua ống chữ T(T-tube) |
|
69. |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
|
70. |
Thông tiểu |
(Lượt đọc: 6371)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều


















202521016343.jpg)








