QUY TRÌNH CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
(Cập nhật: 25/1/2022)
MỤC LỤC QUY TRÌNH CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
MỤC LỤC QUY TRÌNH CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
(Ban hành kèm theo QĐ số/QĐ-BVTngày 20/9/2017của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh)
STT | TÊN DANH MỤC | |
A | KHỐI NỘI | |
I | KHOA TIM MẠCH | |
1 | 1 | Chăm sóc người bệnh sốc |
2 | 2 | Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp. |
3 | 3 | Chăm sóc người bệnh tâm phế mạn. |
4 | 4 | Chăm sóc người bệnh dùng thuốc chống đông. |
5 | 5 | Chăm sóc người bệnh sốc điện. |
6 | 6 | Chăm sóc người bệnh suy tim. |
7 | 7 | Chăm sóc người bệnh đặt ống dẫn lưu màng ngoài tim. |
8 | 8 | Chăm sóc người bệnh sau ngừng tuần hoàn. |
9 | 9 | Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim. |
10 | 10 | Chăm sóc người bệnh rối loạn nhịp tim. |
11 | 11 | Chăm sóc người bệnh sau đặt máy tạo nhịp. |
12 | 12 | Chăm sóc người bệnh tai biến mạch não. |
13 | 13 | Chăm sóc người bệnh đau thắt ngực. |
14 | 14 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước mổ. |
15 | 15 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ. |
16 | 16 | Chăm sóc người bệnh huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới. |
II | KHOA NỘI TỔNG HỢP | |
17 | 1 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
18 | 2 | Chăm sóc người bệnh trụy mạch |
19 | 3 | Chăm sóc người bệnh viêm tụy cấp |
20 | 4 | Chăm sóc người bệnh áp xe gan trước chọc hút |
21 | 5 | Chăm sóc người bệnh viêm đường mật |
22 | 6 | Chăm sóc người bệnh ăn qua ống thông |
23 | 7 | Chăm sóc người bệnh suy thận cấp |
24 | 8 | Chăm sóc người bệnh đặt ống thông bàng quang |
25 | 9 | Chăm sóc người bệnh tiểu đường |
26 | 10 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
27 | 11 | Chăm sóc người bệnh xơ gan |
28 | 12 | Chăm sóc người bệnh sốt |
29 | 13 | Chăm sóc người bệnh loét mục |
30 | 14 | Chăm sóc người bệnh suy tủy |
31 | 15 | Chăm sóc người bệnh chảy máu đường tiêu hóa |
32 | 16 | Chăm sóc người bệnh co giật |
III | KHOA LÃO HỌC | |
33 | 1 | Chăm sóc người bệnh thở ôxy |
34 | 2 | Chăm sóc người bệnh trụy mạch ( Sốc) |
35 | 3 | Chăm sóc người bệnh có cơn tăng huyết áp |
36 | 4 | Chăm sóc người bệnh tai biến mạch máu não |
37 | 5 | Chăm sóc người bệnh tai biến mạch máu não giai đoạn phục hồi |
38 | 6 | Chăm sóc người bệnh co giật |
39 | 7 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
40 | 8 | Chăm sóc người bệnh tiểu đường |
41 | 9 | Chăm sóc người bệnh ăn qua ống thông |
42 | 10 | Chăm sóc người bệnh đặt ống thông bàng quang |
43 | 11 | Chăm sóc người bệnh loét mục |
44 | 12 | Chăm sóc người bệnh tiểu không tự chủ |
45 | 13 | Chăm sóc người bệnh loãng xương cứng khớp |
46 | 14 | Chăm sóc dinh dưỡng cho người cao tuổi |
IV | KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC, CHỐNG ĐỘC - THẬN NHÂN TẠO | |
47 | 1 | Chăm sóc người bệnh đặt ống nội khí quản |
48 | 2 | Chăm sóc người bệnh mở khí quản |
49 | 3 | Chăm sóc người bệnh thở máy |
50 | 4 | Chăm sóc người bệnh cai thở máy |
51 | 5 | Chăm sóc người bệnh hôn mê |
52 | 6 | Chăm sóc người bệnh ngừng tim |
53 | 7 | Chăm sóc người bệnh làm sốc điện |
54 | 8 |
Chăm sóc người bệnh suy thận cấp chạy thận nhân tạo (Thận nhân tạo) |
55 | 9 | Chăm sóc người bệnh chạy thận nhân tạo chu kỳ |
56 | 10 | Chăm sóc người bệnh sốc bỏng |
57 | 11 | Chăm sóc người bệnh dẫn lưu dịch màng phổi |
58 | 12 | Chăm sóc người bệnh dẫn lưu khí màng phổi |
V | KHOA NỘI B | |
59 | 1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản |
60 | 2 | Chăm sóc người bệnh sốc |
61 | 3 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
62 | 4 | Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp |
63 | 5 | Chăm sóc người bệnh suy tim |
64 | 6 | Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim |
65 | 7 | Chăm sóc người bệnh tiểu đường |
66 | 8 | Chăm sóc người bệnh đặt ống thông bàng quang |
67 | 9 | Chăm sóc người bệnh tâm phế mạn |
VI | KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN | |
68 | 1 | Chăm sóc người bệnh ngừng tuần hoàn |
69 | 2 | Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ |
70 | 3 | Chăm sóc người bệnh suy hô hấp cấp |
71 | 4 | Chăm sóc người bệnh thở Ô xy |
72 | 5 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
73 | 6 | Chăm sóc người bệnh có cơn tăng huyết áp |
74 | 7 | Chăm sóc người bệnh sốt |
75 | 8 | Chăm sóc người bệnh chảy máu đường tiêu hóa |
76 | 9 | Chăm sóc người bệnh ngộ độc thức ăn |
77 | 10 | Chăm sóc người bệnh đái tháo đường |
78 | 11 | Chăm sóc người bệnh rối loạn CH lipid |
79 | 12 | Chăm sóc người bệnh Goute |
80 | 13 | Chăm sóc người bệnh Đau thần kinh tọa |
81 | 14 | Chăm sóc người bệnh thoái hóa cột sống |
82 | 15 | Chăm sóc người bệnh thoát vị đĩa đệm cột sống cổ |
83 | 16 | Chăm sóc người bệnh thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng |
84 | 17 | Chăm sóc người bệnh đau thần kinh cánh tay |
85 | 18 | Chăm sóc người bệnh đau thần kinh liên sườn |
86 | 19 | Chăm sóc người bệnh liệt thần kinh VII ngoại biên |
87 | 20 | Chăm sóc người bệnh Rối loại tuần hoàn não |
88 | 21 | Chăm sóc người bệnh Hội chứng vai gáy |
89 | 22 | Chăm sóc người bệnh viêm quanh khớp vai |
90 | 23 | Chăm sóc người bệnh viêm khớp dạng thấp |
91 | 24 | Chăm sóc người bệnh thoái hóa khớp |
92 | 25 | Chăm sóc người bệnh di chứng tai biến mạch não |
93 | 26 | Chăm sóc người bệnh suy nhược thần kinh |
94 | 27 | Chăm sóc người bệnh loãng xương |
95 | 28 | Chăm sóc người bệnh suy nhược cơ thể |
96 | 29 | Chăm sóc người bệnh rối loại tiểu tiện |
97 | 30 | Chăm sóc người bệnh nấc |
VII | KHOA DA LIỄU | |
98 | 1 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
99 | 2 | Chăm sóc người bệnh mày đay cấp |
100 | 3 | Chăm sóc người bệnh viêm da cơ địa |
101 | 4 | Chăm sóc vùng da người bệnh bị vảy nến |
102 | 5 | Chăm sóc người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống |
103 | 6 | Chăm sóc người bệnh Pemphigus |
104 | 7 | Chăm sóc người bệnh xơ cứng bì |
105 | 8 | Chăm sóc người bệnh ghẻ |
106 | 9 | Chăm sóc người bệnh ung thư da |
107 | 10 | Chăm sóc người bệnh bị viêm mô tế bào |
108 | 11 | Chăm sóc người bệnh sùi mào gà |
109 | 12 | Chăm sóc người bệnh giang mai |
110 | 13 | Chăm sóc người bệnh Zona thần kinh |
111 | 14 | Chăm sóc da cho người bệnh STEVENS-JOHNSON |
112 | 15 | Chăm sóc da cho người bệnh LYELL |
VIII | KHOA NHI | |
113 | 1 | Chăm sóc bệnh nhi bị sốc. |
114 | 2 | Chăm sóc bệnh nhi suy thở. |
115 | 3 | Chăm sóc bệnh nhi thở máy. |
116 | 4 | Chăm sóc bệnh nhi hôn mê và không thức tỉnh. |
117 | 5 | Chăm sóc bệnh nhi hạ thân nhiệt. |
118 | 6 | Chăm sóc và theo dõi bệnh nhi tiêm truyền. |
119 | 7 | Chăm sóc bệnh nhi suy tim. |
120 | 8 | Chăm sóc trẻ sơ sinh thấp cân bị bệnh. |
121 | 9 | Chăm sóc trẻ sơ sinh nằm lồng ấp. |
122 | 10 | Chăm sóc trẻ sơ sinh chiếu đèn vàng da. |
123 | 11 | Chăm sóc bệnh nhi hen phế quản. |
124 | 12 | Chăm sóc bệnh nhi viêm phổi. |
125 | 13 | Chăm sóc bệnh nhi có ống thông dẫn lưu màng phổi. |
126 | 14 | Chăm sóc bện nhi thấp tim. |
127 | 15 | Chăm sóc trẻ bị nôn trớ. |
128 | 16 | Chăm sóc bệnh nhi tiêu chảy cấp. |
129 | 17 | Chăm sóc bệnh nhi xuất huyết tiêu hóa. |
130 | 18 | Chăm sóc bệnh nhi suy thận cấp. |
131 | 19 | Chăm sóc bệnh nhi viêm cầu thận cấp. |
132 | 20 | Chăm sóc bệnh nhi nuôi dưỡng nhỏ giọt dạ dày. |
133 | 21 | Chăm sóc bệnh nhi đái tháo đường. |
134 | 22 | Chăm sóc bệnh nhi bị co giật. |
135 | 23 | Chăm sóc bệnh nhi xuất huyết não - màng não. |
136 | 24 | Chăm sóc bệnh nhi truyền máu |
137 | 25 | Chăm sóc trẻ sơ sinh non yếu. |
138 | 26 | Chăm sóc trẻ sơ sinh đẻ ngạt. |
139 | 27 | Chăm sóc trẻ nhiễm trùng sau đẻ. |
140 | 28 | Chăm sóc trẻ bị loét do lằm lâu. |
141 | 29 | Chăm sóc trẻ bị tưa miệng. |
142 | 30 | Chăm sóc trẻ nhiễm HIV. |
143 | 31 | Chăm sóc trẻ bị bệnh thận nhiễm mỡ. |
IX | KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |
144 | 1 | Phục hồi chức năng cho người khó khăn về vận động |
145 | 2 | Phục hồi chức năng trẻ bị bại liệt |
146 | 3 | Liệt mặt ngoại biên |
147 | 4 | Phục hồi chức năng trẻ bại não |
148 | 5 | Phục hồi chức năng bệnh tăng huyết áp |
149 | 6 | Phục hồi chức năng gãy xương |
150 | 7 | Phục hồi chức năng cho người bệnh hô hấp |
151 | 8 | Phục hồi chức năng cho người bệnh trước và sau phẫu thuật |
X | KHOA BỆNH NHIỆT ĐỚI | |
152 | 1 | Chăm sóc người bệnh Sởi |
153 | 2 | Chăm sóc người bệnh Viêm màng não |
154 | 3 | Chăm sóc người bệnh Cúm |
155 | 4 | Chăm sóc người bệnh Thủy đậu |
156 | 5 | Chăm sóc người bệnh Quai bị |
157 | 6 | Chăm sóc người bệnh tiêu chảy |
158 | 7 | Chăm sóc người bệnh Viêm gan |
159 | 8 | Chăm sóc người bệnh sốt xuất huyết |
160 | 9 | Chăm sóc người bệnh Nhiễm khuẩn huyết |
161 | 10 | Chăm sóc người bệnh Tay chân miệng |
162 | 11 | Chăm sóc người bệnh uốn ván |
XI | KHOA CẤP CỨU | |
163 | 1 | Chăm sóc người bệnh sau ngừng tim |
164 | 2 | Chăm sóc người bệnh trụy mạch ( sốc) |
165 | 3 | Chăm sóc người bệnh thở máy |
166 | 4 | Chăm sóc người bệnh mở khí quản |
167 | 5 | Chăm sóc người bệnh đặt ống nội khí quản |
168 | 6 | Chăm sóc người bệnh dẫn lưu dịch màng phổi |
169 | 7 | Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim |
170 | 8 | Chăm sóc người bệnh tai biến mạch máu não |
171 | 9 | Chăm sóc người bệnh phù phổi cấp |
172 | 10 | Chăm sóc người bệnh suy tim |
173 | 11 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
174 | 12 | Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp |
175 | 13 | Chăm sóc người bệnh ngừng tuần hoàn cơ bản |
176 | 14 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
177 | 15 | Chăm sóc người bệnh đau thắt ngực. |
178 | 16 | Chăm sóc người bệnh gãy xương |
179 | 17 | Chăm sóc người bệnh suy hô hấp cấp |
180 | 18 | Chăm sóc người bệnh sốc bỏng |
181 | 19 | Chăm sóc người bệnh suy thận |
XII | KHOA HÔ HẤP VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP | |
182 | 1 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
183 | 2 | Chăm sóc người bệnh áp xe phổi |
184 | 3 | Chăm sóc người bệnh suy hô hấp |
185 | 4 | Chăm sóc và dinh dưỡng người bệnh phù phổi cấp |
186 | 5 | Chăm sóc người bệnh có cơn tăng huyết áp |
187 | 6 | Chăm sóc người bệnh tâm phế mãn |
188 | 7 | Chăm sóc người bệnh sốt |
189 | 8 | Chăm sóc người bệnh viêm phổi |
190 | 9 | Chăm sóc người bệnh hen phế quản,giãn phế quản,giãn phế nang |
191 | 10 | Chăm sóc người bệnh viêm phế quản |
192 | 11 | Chăm sóc người bệnh bụi phổi silic (SILICOSE) |
193 | 12 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
194 | 13 | Chăm sóc người bệnh thở máy |
195 | 14 | Chăm sóc người bệnh COPD |
B | KHỐI NGOẠI | |
I | KHOA GÂY MÊ HỒI SỨC | |
196 | 1 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gây mê nội khí quản |
197 | 2 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gây tê tủy sống |
198 | 3 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gây tê đám rối thần kinh |
199 | 4 | Chăm sóc người bệnh thở máy |
200 | 5 | Chăm sóc người bệnh làm sốc điện |
201 | 6 | Chăm sóc người bệnh sau mổ đường tiêu hóa |
202 | 7 | Chăm sóc người bệnh sau mổ lồng ngực |
203 | 8 | Chăm sóc người bệnh sau mổ tiết niệu |
204 | 9 | Chăm sóc người bệnh sau mổ sọ não |
205 | 10 | Chăm sóc người bệnh sau mổ nội soi cắt túi mật |
II | KHOA NGOẠI | |
206 | 1 | Chăm sóc người bệnh trước mổ |
207 | 2 | Chăm sóc người bệnh sau mổ |
208 | 3 | Chăm sóc người bệnh sốc chấn thương |
209 | 4 | Chăm sóc người bệnh nhiễm khuẩn ngoại khoa |
210 | 5 | Chăm sóc người bệnh sau mổ đường tiêu hóa |
211 | 6 | Chăm sóc người bệnh viêm ruột thừa cấp |
212 | 7 | Chăm sóc người bệnh thủng dạ dày - tá tràng |
213 | 8 | Chăm sóc người bệnh tắc ruột cơ học |
214 | 9 | Chăm sóc người bệnh lồng ruột cấp |
215 | 10 | Chăm sóc người bệnh thoát vị bẹn |
216 | 11 | Chăm sóc người bệnh viêm màng bụng |
217 | 12 | Chăm sóc người bệnh mổ sỏi mật |
218 | 13 | Chăm sóc người bệnh trĩ |
219 | 14 | Chăm sóc người bệnh có hậu môn nhân tạo |
220 | 15 | Chăm sóc người bệnh chấn thương bụng kín |
221 | 16 | Chăm sóc người bệnh viêm tụy cấp |
222 | 17 | Chăm sóc người bệnh sỏi đường tiết niệu |
223 | 18 | Chăm sóc người bệnh chấn thương thận |
III | KHOA CHẤN THƯƠNG | |
224 | 1 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước mổ |
225 | 2 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ |
226 | 3 | Chăm sóc người bệnh sau mổ lồng ngực |
227 | 4 | Chăm sóc và theo dõi sau mổ vết thương sọ não hở |
228 | 5 | Theo dõi và chăm sóc người bệnh sau mổ sọ não |
229 | 6 | Chăm sóc người bệnh sau mổ vết thương phần mềm |
230 | 7 | Chăm sóc người bệnh sau mổ ghép da, chuyển vạt da |
231 | 8 | Chăm sóc người bệnh sau mổ cấp cứu vết thương bàn tay |
232 | 9 | Chăm sóc người bệnh sau mổ cấp cứu gãy hở chi trên |
233 | 10 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
234 | 11 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gãy cổ xương đùi |
235 | 12 | Chăm sóc người bệnh sau mổ vỡ xương bánh chè |
236 | 13 | Chăm sóc người bệnh sau mổ thay khớp háng |
237 | 14 | Chăm sóc người bệnh nhiễm HIV trong ngoại khoa |
238 | 15 | Chăm sóc người bệnh tràn khí màng phổi |
239 | 16 | Chăm sóc người bệnh tràn dịch màng phổi |
240 | 17 | Chăm sóc người bệnh sốc bỏng |
241 | 18 | Chăm sóc người bệnh bỏng điện |
242 | 19 | Theo dõi chăm sóc bỏng trẻ em |
243 | 20 | Chăm sóc người bệnh bỏng bàn tay |
244 | 21 | Chuẩn bị NB trước mổ cắt hoại tử sớm mổ cắt cụt chi, tháo khớp ở người bị bỏng |
245 | 22 | Chuẩn bị NB sau mổ cắt hoại tử sớm mổ cắt cụt chi,tháo khớp ở người bệnh bỏng |
246 | 23 | Chăm sóc, theo dõi người cao tuổi bị bỏng |
IV | KHOA RĂNG HÀM MẶT | |
247 | 1 | Chăm sóc người bệnh điều trị viêm tủy răng |
248 | 2 | Chăm sóc người bệnh điều trị viêm quanh cuống răng |
249 | 3 | Chăm sóc người bệnh điều trị viêm tủy cấp ở răng sữa trẻ em |
250 | 4 | Chăm sóc người bệnh viêm quanh cuống răng cấp ở trẻ em |
251 | 5 | Chăm sóc người bệnh phẫu thuật tổ chức quanh răng |
252 | 6 | Chăm sóc người bệnh phẫu thuật cắt cuống răng. Phẫu thuật các chân răng khó |
253 | 7 | Chăm sóc người bệnh điều trị phục hình răng cố định |
254 | 8 | Chăm sóc người bệnh điều trị phục hình hàm khung |
255 | 9 | Chăm sóc người bệnh bị chấn thương vùng Hàm – Mặt trước mổ |
256 | 10 | Chăm sóc người bệnh có khối u vùng Hàm – Mặt trước mổ |
257 | 11 | Chăm sóc người bệnh sau mổ chấn thương vùng hàm |
258 | 12 | Chăm sóc người bệnh sau mổ khe hở môi, khe hở vòm miệng |
259 | 13 | Chăm sóc người bệnh bị chấn thương vùng hàm mặt sau mổ |
260 | 14 | Chăm sóc người bệnh sau mổ môi |
261 | 15 | Chăm sóc người bệnh sau mổ vòm miệng |
262 | 16 | Chăm sóc người bệnh sau mổ khối u vùng hàm mặt |
V | KHOA TAI MŨI HỌNG | |
263 | 1 | Chăm sóc người bệnh mở khí quản |
264 | 2 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
265 | 3 | Chăm sóc người bệnhphẫu thuật nội soi mũi xoang |
266 | 4 | Chăm sóc người bệnh sau mổ áp xe cạnh cổ |
267 | 5 | Chăm sóc người bệnhsau mổ vá màng nhĩ |
268 | 6 | Chăm sóc người bệnh áp xe thành sau họng |
269 | 7 | Chăm sóc người bệnhchẩy máu mũi |
270 | 8 | Chăm sóc người bệnh cắt amidan |
271 | 9 | Chăm sóc người bệnh áp xe sụn vành tai |
272 | 10 | Chăm sóc người bệnh sau nạo VA |
273 | 11 | Chăm sóc người bệnh sau nâng xương chính mũi |
274 | 12 | Chăm sóc người bệnh sau mổ tuyến giáp |
275 | 13 | Chăm sóc người bệnh sau mổ đường rò luân nhĩ |
276 | 14 | Chăm sóc người bệnh sau mổ u dây thanh |
277 | 15 | Chăm sóc người bệnh sau lấy dị vật thực quản |
278 | 16 | Chăm sóc người bệnh sau chích áp xe quanh Amidan |
VI | KHOA MẮT | |
279 | 1 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật Phaco |
280 | 2 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc |
281 | 3 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật mộng |
282 | 4 | Chăm sóc người bệnh quặm - lông siêu |
283 | 5 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật sụp mi |
284 | 6 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật múc nội nhãn |
285 | 7 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
286 | 8 | Chăm sóc người bệnh bỏng mắt |
287 | 9 | Chăm sóc người bệnh viêm kết mạc |
288 | 10 | Chăm sóc người bệnh viêm giác mạc |
289 | 11 | Chăm sóc người bệnh viêm kết giác mạc |
290 | 12 | Chăm sóc người bệnh mắc các bệnh mắt do dị ứng |
291 | 13 | Chăm sóc người bệnh sau chấn thương |
VII | KHOA SẢN | |
292 | 1 | Vô khuẩn trong sản khoa |
293 | 2 | Chuẩn bị thăm khám phụ khoa |
294 | 3 | Khám thai và quản lý thai nghén |
295 | 4 | Làm rốn trẻ sơ sinh |
296 | 5 | Cân và đo các đường kính của trẻ sơ sinh sau đẻ |
297 | 6 | Nghiệm pháp bong rau, kiểm tra bánh rau- màng rau |
298 | 7 | Làm thuốc âm đạo |
299 | 8 | Chăm sóc theo dõi người bệnh chửa ngoài tử cung |
300 | 9 | Chăm sóc người bệnh trước mổ phiên |
301 | 10 | Chăm sóc sản phụ sau mổ lấy thai |
302 | 11 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau nạo thai trứng |
303 | 12 | Chăm sóc thai phụ sản giật |
304 | 13 | Chăm sóc sản phụ nhiễm HIV |
305 | 14 | Chăm sóc và theo dõi sản phụ chuyển dạ đẻ |
306 | 15 | Chăm sóc và theo dõi sản phụ 6 giờ đầu sau đẻ |
307 | 16 | Chăm sóc vết khâu tầng sinh môn sau đẻ |
308 | 17 | Chăm sóc bà mẹ cho con bú sau đẻ |
309 | 18 | Chăm sóc theo dõi sơ sinh ngay sau đẻ |
310 | 19 | Chăm sóc hồi sức sơ sinh ngạt sau đẻ |
311 | 20 | Theo dõi cơn co tử cung và nhịp tim thai bằng monitoring sản khoa |
VIII | KHOA UNG BƯỚU | |
312 | 1 | Chăm sóc người bệnh chấn thương vùng bụng trước và sau phẫu thuật |
313 | 2 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước và sau mổ cắt gan |
314 | 3 | Chăm sóc người bệnh được phục hồi thành bụng |
315 | 4 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật hậu môn , vùng tầng sinh môn |
316 | 5 | Chăm sóc người bệnh có hậu môn nhân tạo |
317 | 6 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước mổ |
318 | 7 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ |
319 | 8 | Chăm sóc người bệnh trước mổ đường tiêu hóa trang trên |
320 | 9 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước và sau mổ cắt gan |
321 | 10 | Chăm sóc người bệnh trước mổ cắt lách |
322 | 11 | Chăm sóc người bệnh trước và sau mổ tụy |
323 | 12 | Theo dõi chăm sóc người bệnh viêm tụy |
324 | 13 | Chăm sóc người bệnh có hậu môn nhân tạo |
325 | 14 | Chăm sóc người bệnh mổ nội soi có túi mật |
326 | 15 | Chăm sóc người bệnh sau nội soi đại tràng cắt polip |
327 | 16 | Chăm sóc người bệnh sau mổ lồng ruột |
328 | 17 | Chăm sóc trước và sau mổ hoặc chích dẫn lưu áp xe gan |
329 | 18 | Chăm sóc người bệnh có rò đường tiêu hóa |
330 | 19 | Chăm sóc người bệnh sau mổ áp xe – rò hậu môn |
331 | 20 | Chăm sóc người bệnh sau mổ sỏi mật ( mở OMC lấy sỏi dẫn lưu Kehr) |
332 | 21 | Chăm sóc người bệnh sau mổ đường tiết niệu |
333 | 22 | Chăm sóc và theo dõi NB sau mổ nội soi cắt u tiền liệt tuyến hay u bàng quang |
334 | 23 | Chăm sóc người bệnh sau mổ vết thương phần mềm |
335 | 24 | Chăm sóc người bệnh nhiễm HIV trong ngoại khoa |
336 | 25 | Chăm sóc người bệnh uốn ván trong ngoại khoa |
337 | 26 | Chăm sóc người bệnh lao trong ngoại khoa |
338 | 27 | Chăm sóc bệnh nhi có hậu môn nhân tạo |
339 | 28 | Nâng đỡ giúp người bệnh thay đổi tư thế, ngồi dậy và trợ giúp đi lại |
340 | 29 | Dự phòng – chăm sóc và điều trị mảng mục |
341 | 30 | Chăm sóc vết thương có dẫn lưu |
342 | 31 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật có dẫn lưu màng phổi |
IX | KHOA KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU | |
343 | 1 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước mổ |
344 | 2 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ |
345 | 3 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ sọ não |
346 | 4 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ vết thương phần mềm |
347 | 5 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh gãy cổ xương đùi |
348 | 6 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh xương bánh chè |
349 | 7 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh thay khớp háng |
350 | 8 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh viêm ruột thừa |
351 | 9 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh u xơ tiền liệt tuyến |
352 | 10 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sỏi niệu quản |
353 | 11 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh u nang buồng trứng |
354 | 12 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh mổ lấy thai |
355 | 13 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh tăng huyết áp |
356 | 14 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh đái thaó đường |
357 | 15 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh viêm dạ dày |
358 | 16 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ cắt A |
(Lượt đọc: 1366)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều