QUY TRÌNH CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
(Cập nhật: 25/1/2022)
MỤC LỤC QUY TRÌNH CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
MỤC LỤC QUY TRÌNH CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
(Ban hành kèm theo QĐ số/QĐ-BVTngày 20/9/2017của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh)
| STT | TÊN DANH MỤC | |
| A | KHỐI NỘI | |
| I | KHOA TIM MẠCH | |
| 1 | 1 | Chăm sóc người bệnh sốc |
| 2 | 2 | Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp. |
| 3 | 3 | Chăm sóc người bệnh tâm phế mạn. |
| 4 | 4 | Chăm sóc người bệnh dùng thuốc chống đông. |
| 5 | 5 | Chăm sóc người bệnh sốc điện. |
| 6 | 6 | Chăm sóc người bệnh suy tim. |
| 7 | 7 | Chăm sóc người bệnh đặt ống dẫn lưu màng ngoài tim. |
| 8 | 8 | Chăm sóc người bệnh sau ngừng tuần hoàn. |
| 9 | 9 | Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim. |
| 10 | 10 | Chăm sóc người bệnh rối loạn nhịp tim. |
| 11 | 11 | Chăm sóc người bệnh sau đặt máy tạo nhịp. |
| 12 | 12 | Chăm sóc người bệnh tai biến mạch não. |
| 13 | 13 | Chăm sóc người bệnh đau thắt ngực. |
| 14 | 14 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước mổ. |
| 15 | 15 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ. |
| 16 | 16 | Chăm sóc người bệnh huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới. |
| II | KHOA NỘI TỔNG HỢP | |
| 17 | 1 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
| 18 | 2 | Chăm sóc người bệnh trụy mạch |
| 19 | 3 | Chăm sóc người bệnh viêm tụy cấp |
| 20 | 4 | Chăm sóc người bệnh áp xe gan trước chọc hút |
| 21 | 5 | Chăm sóc người bệnh viêm đường mật |
| 22 | 6 | Chăm sóc người bệnh ăn qua ống thông |
| 23 | 7 | Chăm sóc người bệnh suy thận cấp |
| 24 | 8 | Chăm sóc người bệnh đặt ống thông bàng quang |
| 25 | 9 | Chăm sóc người bệnh tiểu đường |
| 26 | 10 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
| 27 | 11 | Chăm sóc người bệnh xơ gan |
| 28 | 12 | Chăm sóc người bệnh sốt |
| 29 | 13 | Chăm sóc người bệnh loét mục |
| 30 | 14 | Chăm sóc người bệnh suy tủy |
| 31 | 15 | Chăm sóc người bệnh chảy máu đường tiêu hóa |
| 32 | 16 | Chăm sóc người bệnh co giật |
| III | KHOA LÃO HỌC | |
| 33 | 1 | Chăm sóc người bệnh thở ôxy |
| 34 | 2 | Chăm sóc người bệnh trụy mạch ( Sốc) |
| 35 | 3 | Chăm sóc người bệnh có cơn tăng huyết áp |
| 36 | 4 | Chăm sóc người bệnh tai biến mạch máu não |
| 37 | 5 | Chăm sóc người bệnh tai biến mạch máu não giai đoạn phục hồi |
| 38 | 6 | Chăm sóc người bệnh co giật |
| 39 | 7 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
| 40 | 8 | Chăm sóc người bệnh tiểu đường |
| 41 | 9 | Chăm sóc người bệnh ăn qua ống thông |
| 42 | 10 | Chăm sóc người bệnh đặt ống thông bàng quang |
| 43 | 11 | Chăm sóc người bệnh loét mục |
| 44 | 12 | Chăm sóc người bệnh tiểu không tự chủ |
| 45 | 13 | Chăm sóc người bệnh loãng xương cứng khớp |
| 46 | 14 | Chăm sóc dinh dưỡng cho người cao tuổi |
| IV | KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC, CHỐNG ĐỘC - THẬN NHÂN TẠO | |
| 47 | 1 | Chăm sóc người bệnh đặt ống nội khí quản |
| 48 | 2 | Chăm sóc người bệnh mở khí quản |
| 49 | 3 | Chăm sóc người bệnh thở máy |
| 50 | 4 | Chăm sóc người bệnh cai thở máy |
| 51 | 5 | Chăm sóc người bệnh hôn mê |
| 52 | 6 | Chăm sóc người bệnh ngừng tim |
| 53 | 7 | Chăm sóc người bệnh làm sốc điện |
| 54 | 8 |
Chăm sóc người bệnh suy thận cấp chạy thận nhân tạo (Thận nhân tạo) |
| 55 | 9 | Chăm sóc người bệnh chạy thận nhân tạo chu kỳ |
| 56 | 10 | Chăm sóc người bệnh sốc bỏng |
| 57 | 11 | Chăm sóc người bệnh dẫn lưu dịch màng phổi |
| 58 | 12 | Chăm sóc người bệnh dẫn lưu khí màng phổi |
| V | KHOA NỘI B | |
| 59 | 1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản |
| 60 | 2 | Chăm sóc người bệnh sốc |
| 61 | 3 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
| 62 | 4 | Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp |
| 63 | 5 | Chăm sóc người bệnh suy tim |
| 64 | 6 | Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim |
| 65 | 7 | Chăm sóc người bệnh tiểu đường |
| 66 | 8 | Chăm sóc người bệnh đặt ống thông bàng quang |
| 67 | 9 | Chăm sóc người bệnh tâm phế mạn |
| VI | KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN | |
| 68 | 1 | Chăm sóc người bệnh ngừng tuần hoàn |
| 69 | 2 | Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ |
| 70 | 3 | Chăm sóc người bệnh suy hô hấp cấp |
| 71 | 4 | Chăm sóc người bệnh thở Ô xy |
| 72 | 5 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
| 73 | 6 | Chăm sóc người bệnh có cơn tăng huyết áp |
| 74 | 7 | Chăm sóc người bệnh sốt |
| 75 | 8 | Chăm sóc người bệnh chảy máu đường tiêu hóa |
| 76 | 9 | Chăm sóc người bệnh ngộ độc thức ăn |
| 77 | 10 | Chăm sóc người bệnh đái tháo đường |
| 78 | 11 | Chăm sóc người bệnh rối loạn CH lipid |
| 79 | 12 | Chăm sóc người bệnh Goute |
| 80 | 13 | Chăm sóc người bệnh Đau thần kinh tọa |
| 81 | 14 | Chăm sóc người bệnh thoái hóa cột sống |
| 82 | 15 | Chăm sóc người bệnh thoát vị đĩa đệm cột sống cổ |
| 83 | 16 | Chăm sóc người bệnh thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng |
| 84 | 17 | Chăm sóc người bệnh đau thần kinh cánh tay |
| 85 | 18 | Chăm sóc người bệnh đau thần kinh liên sườn |
| 86 | 19 | Chăm sóc người bệnh liệt thần kinh VII ngoại biên |
| 87 | 20 | Chăm sóc người bệnh Rối loại tuần hoàn não |
| 88 | 21 | Chăm sóc người bệnh Hội chứng vai gáy |
| 89 | 22 | Chăm sóc người bệnh viêm quanh khớp vai |
| 90 | 23 | Chăm sóc người bệnh viêm khớp dạng thấp |
| 91 | 24 | Chăm sóc người bệnh thoái hóa khớp |
| 92 | 25 | Chăm sóc người bệnh di chứng tai biến mạch não |
| 93 | 26 | Chăm sóc người bệnh suy nhược thần kinh |
| 94 | 27 | Chăm sóc người bệnh loãng xương |
| 95 | 28 | Chăm sóc người bệnh suy nhược cơ thể |
| 96 | 29 | Chăm sóc người bệnh rối loại tiểu tiện |
| 97 | 30 | Chăm sóc người bệnh nấc |
| VII | KHOA DA LIỄU | |
| 98 | 1 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
| 99 | 2 | Chăm sóc người bệnh mày đay cấp |
| 100 | 3 | Chăm sóc người bệnh viêm da cơ địa |
| 101 | 4 | Chăm sóc vùng da người bệnh bị vảy nến |
| 102 | 5 | Chăm sóc người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống |
| 103 | 6 | Chăm sóc người bệnh Pemphigus |
| 104 | 7 | Chăm sóc người bệnh xơ cứng bì |
| 105 | 8 | Chăm sóc người bệnh ghẻ |
| 106 | 9 | Chăm sóc người bệnh ung thư da |
| 107 | 10 | Chăm sóc người bệnh bị viêm mô tế bào |
| 108 | 11 | Chăm sóc người bệnh sùi mào gà |
| 109 | 12 | Chăm sóc người bệnh giang mai |
| 110 | 13 | Chăm sóc người bệnh Zona thần kinh |
| 111 | 14 | Chăm sóc da cho người bệnh STEVENS-JOHNSON |
| 112 | 15 | Chăm sóc da cho người bệnh LYELL |
| VIII | KHOA NHI | |
| 113 | 1 | Chăm sóc bệnh nhi bị sốc. |
| 114 | 2 | Chăm sóc bệnh nhi suy thở. |
| 115 | 3 | Chăm sóc bệnh nhi thở máy. |
| 116 | 4 | Chăm sóc bệnh nhi hôn mê và không thức tỉnh. |
| 117 | 5 | Chăm sóc bệnh nhi hạ thân nhiệt. |
| 118 | 6 | Chăm sóc và theo dõi bệnh nhi tiêm truyền. |
| 119 | 7 | Chăm sóc bệnh nhi suy tim. |
| 120 | 8 | Chăm sóc trẻ sơ sinh thấp cân bị bệnh. |
| 121 | 9 | Chăm sóc trẻ sơ sinh nằm lồng ấp. |
| 122 | 10 | Chăm sóc trẻ sơ sinh chiếu đèn vàng da. |
| 123 | 11 | Chăm sóc bệnh nhi hen phế quản. |
| 124 | 12 | Chăm sóc bệnh nhi viêm phổi. |
| 125 | 13 | Chăm sóc bệnh nhi có ống thông dẫn lưu màng phổi. |
| 126 | 14 | Chăm sóc bện nhi thấp tim. |
| 127 | 15 | Chăm sóc trẻ bị nôn trớ. |
| 128 | 16 | Chăm sóc bệnh nhi tiêu chảy cấp. |
| 129 | 17 | Chăm sóc bệnh nhi xuất huyết tiêu hóa. |
| 130 | 18 | Chăm sóc bệnh nhi suy thận cấp. |
| 131 | 19 | Chăm sóc bệnh nhi viêm cầu thận cấp. |
| 132 | 20 | Chăm sóc bệnh nhi nuôi dưỡng nhỏ giọt dạ dày. |
| 133 | 21 | Chăm sóc bệnh nhi đái tháo đường. |
| 134 | 22 | Chăm sóc bệnh nhi bị co giật. |
| 135 | 23 | Chăm sóc bệnh nhi xuất huyết não - màng não. |
| 136 | 24 | Chăm sóc bệnh nhi truyền máu |
| 137 | 25 | Chăm sóc trẻ sơ sinh non yếu. |
| 138 | 26 | Chăm sóc trẻ sơ sinh đẻ ngạt. |
| 139 | 27 | Chăm sóc trẻ nhiễm trùng sau đẻ. |
| 140 | 28 | Chăm sóc trẻ bị loét do lằm lâu. |
| 141 | 29 | Chăm sóc trẻ bị tưa miệng. |
| 142 | 30 | Chăm sóc trẻ nhiễm HIV. |
| 143 | 31 | Chăm sóc trẻ bị bệnh thận nhiễm mỡ. |
| IX | KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |
| 144 | 1 | Phục hồi chức năng cho người khó khăn về vận động |
| 145 | 2 | Phục hồi chức năng trẻ bị bại liệt |
| 146 | 3 | Liệt mặt ngoại biên |
| 147 | 4 | Phục hồi chức năng trẻ bại não |
| 148 | 5 | Phục hồi chức năng bệnh tăng huyết áp |
| 149 | 6 | Phục hồi chức năng gãy xương |
| 150 | 7 | Phục hồi chức năng cho người bệnh hô hấp |
| 151 | 8 | Phục hồi chức năng cho người bệnh trước và sau phẫu thuật |
| X | KHOA BỆNH NHIỆT ĐỚI | |
| 152 | 1 | Chăm sóc người bệnh Sởi |
| 153 | 2 | Chăm sóc người bệnh Viêm màng não |
| 154 | 3 | Chăm sóc người bệnh Cúm |
| 155 | 4 | Chăm sóc người bệnh Thủy đậu |
| 156 | 5 | Chăm sóc người bệnh Quai bị |
| 157 | 6 | Chăm sóc người bệnh tiêu chảy |
| 158 | 7 | Chăm sóc người bệnh Viêm gan |
| 159 | 8 | Chăm sóc người bệnh sốt xuất huyết |
| 160 | 9 | Chăm sóc người bệnh Nhiễm khuẩn huyết |
| 161 | 10 | Chăm sóc người bệnh Tay chân miệng |
| 162 | 11 | Chăm sóc người bệnh uốn ván |
| XI | KHOA CẤP CỨU | |
| 163 | 1 | Chăm sóc người bệnh sau ngừng tim |
| 164 | 2 | Chăm sóc người bệnh trụy mạch ( sốc) |
| 165 | 3 | Chăm sóc người bệnh thở máy |
| 166 | 4 | Chăm sóc người bệnh mở khí quản |
| 167 | 5 | Chăm sóc người bệnh đặt ống nội khí quản |
| 168 | 6 | Chăm sóc người bệnh dẫn lưu dịch màng phổi |
| 169 | 7 | Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim |
| 170 | 8 | Chăm sóc người bệnh tai biến mạch máu não |
| 171 | 9 | Chăm sóc người bệnh phù phổi cấp |
| 172 | 10 | Chăm sóc người bệnh suy tim |
| 173 | 11 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
| 174 | 12 | Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp |
| 175 | 13 | Chăm sóc người bệnh ngừng tuần hoàn cơ bản |
| 176 | 14 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
| 177 | 15 | Chăm sóc người bệnh đau thắt ngực. |
| 178 | 16 | Chăm sóc người bệnh gãy xương |
| 179 | 17 | Chăm sóc người bệnh suy hô hấp cấp |
| 180 | 18 | Chăm sóc người bệnh sốc bỏng |
| 181 | 19 | Chăm sóc người bệnh suy thận |
| XII | KHOA HÔ HẤP VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP | |
| 182 | 1 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
| 183 | 2 | Chăm sóc người bệnh áp xe phổi |
| 184 | 3 | Chăm sóc người bệnh suy hô hấp |
| 185 | 4 | Chăm sóc và dinh dưỡng người bệnh phù phổi cấp |
| 186 | 5 | Chăm sóc người bệnh có cơn tăng huyết áp |
| 187 | 6 | Chăm sóc người bệnh tâm phế mãn |
| 188 | 7 | Chăm sóc người bệnh sốt |
| 189 | 8 | Chăm sóc người bệnh viêm phổi |
| 190 | 9 | Chăm sóc người bệnh hen phế quản,giãn phế quản,giãn phế nang |
| 191 | 10 | Chăm sóc người bệnh viêm phế quản |
| 192 | 11 | Chăm sóc người bệnh bụi phổi silic (SILICOSE) |
| 193 | 12 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc |
| 194 | 13 | Chăm sóc người bệnh thở máy |
| 195 | 14 | Chăm sóc người bệnh COPD |
| B | KHỐI NGOẠI | |
| I | KHOA GÂY MÊ HỒI SỨC | |
| 196 | 1 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gây mê nội khí quản |
| 197 | 2 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gây tê tủy sống |
| 198 | 3 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gây tê đám rối thần kinh |
| 199 | 4 | Chăm sóc người bệnh thở máy |
| 200 | 5 | Chăm sóc người bệnh làm sốc điện |
| 201 | 6 | Chăm sóc người bệnh sau mổ đường tiêu hóa |
| 202 | 7 | Chăm sóc người bệnh sau mổ lồng ngực |
| 203 | 8 | Chăm sóc người bệnh sau mổ tiết niệu |
| 204 | 9 | Chăm sóc người bệnh sau mổ sọ não |
| 205 | 10 | Chăm sóc người bệnh sau mổ nội soi cắt túi mật |
| II | KHOA NGOẠI | |
| 206 | 1 | Chăm sóc người bệnh trước mổ |
| 207 | 2 | Chăm sóc người bệnh sau mổ |
| 208 | 3 | Chăm sóc người bệnh sốc chấn thương |
| 209 | 4 | Chăm sóc người bệnh nhiễm khuẩn ngoại khoa |
| 210 | 5 | Chăm sóc người bệnh sau mổ đường tiêu hóa |
| 211 | 6 | Chăm sóc người bệnh viêm ruột thừa cấp |
| 212 | 7 | Chăm sóc người bệnh thủng dạ dày - tá tràng |
| 213 | 8 | Chăm sóc người bệnh tắc ruột cơ học |
| 214 | 9 | Chăm sóc người bệnh lồng ruột cấp |
| 215 | 10 | Chăm sóc người bệnh thoát vị bẹn |
| 216 | 11 | Chăm sóc người bệnh viêm màng bụng |
| 217 | 12 | Chăm sóc người bệnh mổ sỏi mật |
| 218 | 13 | Chăm sóc người bệnh trĩ |
| 219 | 14 | Chăm sóc người bệnh có hậu môn nhân tạo |
| 220 | 15 | Chăm sóc người bệnh chấn thương bụng kín |
| 221 | 16 | Chăm sóc người bệnh viêm tụy cấp |
| 222 | 17 | Chăm sóc người bệnh sỏi đường tiết niệu |
| 223 | 18 | Chăm sóc người bệnh chấn thương thận |
| III | KHOA CHẤN THƯƠNG | |
| 224 | 1 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước mổ |
| 225 | 2 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ |
| 226 | 3 | Chăm sóc người bệnh sau mổ lồng ngực |
| 227 | 4 | Chăm sóc và theo dõi sau mổ vết thương sọ não hở |
| 228 | 5 | Theo dõi và chăm sóc người bệnh sau mổ sọ não |
| 229 | 6 | Chăm sóc người bệnh sau mổ vết thương phần mềm |
| 230 | 7 | Chăm sóc người bệnh sau mổ ghép da, chuyển vạt da |
| 231 | 8 | Chăm sóc người bệnh sau mổ cấp cứu vết thương bàn tay |
| 232 | 9 | Chăm sóc người bệnh sau mổ cấp cứu gãy hở chi trên |
| 233 | 10 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
| 234 | 11 | Chăm sóc người bệnh sau mổ gãy cổ xương đùi |
| 235 | 12 | Chăm sóc người bệnh sau mổ vỡ xương bánh chè |
| 236 | 13 | Chăm sóc người bệnh sau mổ thay khớp háng |
| 237 | 14 | Chăm sóc người bệnh nhiễm HIV trong ngoại khoa |
| 238 | 15 | Chăm sóc người bệnh tràn khí màng phổi |
| 239 | 16 | Chăm sóc người bệnh tràn dịch màng phổi |
| 240 | 17 | Chăm sóc người bệnh sốc bỏng |
| 241 | 18 | Chăm sóc người bệnh bỏng điện |
| 242 | 19 | Theo dõi chăm sóc bỏng trẻ em |
| 243 | 20 | Chăm sóc người bệnh bỏng bàn tay |
| 244 | 21 | Chuẩn bị NB trước mổ cắt hoại tử sớm mổ cắt cụt chi, tháo khớp ở người bị bỏng |
| 245 | 22 | Chuẩn bị NB sau mổ cắt hoại tử sớm mổ cắt cụt chi,tháo khớp ở người bệnh bỏng |
| 246 | 23 | Chăm sóc, theo dõi người cao tuổi bị bỏng |
| IV | KHOA RĂNG HÀM MẶT | |
| 247 | 1 | Chăm sóc người bệnh điều trị viêm tủy răng |
| 248 | 2 | Chăm sóc người bệnh điều trị viêm quanh cuống răng |
| 249 | 3 | Chăm sóc người bệnh điều trị viêm tủy cấp ở răng sữa trẻ em |
| 250 | 4 | Chăm sóc người bệnh viêm quanh cuống răng cấp ở trẻ em |
| 251 | 5 | Chăm sóc người bệnh phẫu thuật tổ chức quanh răng |
| 252 | 6 | Chăm sóc người bệnh phẫu thuật cắt cuống răng. Phẫu thuật các chân răng khó |
| 253 | 7 | Chăm sóc người bệnh điều trị phục hình răng cố định |
| 254 | 8 | Chăm sóc người bệnh điều trị phục hình hàm khung |
| 255 | 9 | Chăm sóc người bệnh bị chấn thương vùng Hàm – Mặt trước mổ |
| 256 | 10 | Chăm sóc người bệnh có khối u vùng Hàm – Mặt trước mổ |
| 257 | 11 | Chăm sóc người bệnh sau mổ chấn thương vùng hàm |
| 258 | 12 | Chăm sóc người bệnh sau mổ khe hở môi, khe hở vòm miệng |
| 259 | 13 | Chăm sóc người bệnh bị chấn thương vùng hàm mặt sau mổ |
| 260 | 14 | Chăm sóc người bệnh sau mổ môi |
| 261 | 15 | Chăm sóc người bệnh sau mổ vòm miệng |
| 262 | 16 | Chăm sóc người bệnh sau mổ khối u vùng hàm mặt |
| V | KHOA TAI MŨI HỌNG | |
| 263 | 1 | Chăm sóc người bệnh mở khí quản |
| 264 | 2 | Chăm sóc người bệnh thở oxy |
| 265 | 3 | Chăm sóc người bệnhphẫu thuật nội soi mũi xoang |
| 266 | 4 | Chăm sóc người bệnh sau mổ áp xe cạnh cổ |
| 267 | 5 | Chăm sóc người bệnhsau mổ vá màng nhĩ |
| 268 | 6 | Chăm sóc người bệnh áp xe thành sau họng |
| 269 | 7 | Chăm sóc người bệnhchẩy máu mũi |
| 270 | 8 | Chăm sóc người bệnh cắt amidan |
| 271 | 9 | Chăm sóc người bệnh áp xe sụn vành tai |
| 272 | 10 | Chăm sóc người bệnh sau nạo VA |
| 273 | 11 | Chăm sóc người bệnh sau nâng xương chính mũi |
| 274 | 12 | Chăm sóc người bệnh sau mổ tuyến giáp |
| 275 | 13 | Chăm sóc người bệnh sau mổ đường rò luân nhĩ |
| 276 | 14 | Chăm sóc người bệnh sau mổ u dây thanh |
| 277 | 15 | Chăm sóc người bệnh sau lấy dị vật thực quản |
| 278 | 16 | Chăm sóc người bệnh sau chích áp xe quanh Amidan |
| VI | KHOA MẮT | |
| 279 | 1 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật Phaco |
| 280 | 2 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc |
| 281 | 3 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật mộng |
| 282 | 4 | Chăm sóc người bệnh quặm - lông siêu |
| 283 | 5 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật sụp mi |
| 284 | 6 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật múc nội nhãn |
| 285 | 7 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
| 286 | 8 | Chăm sóc người bệnh bỏng mắt |
| 287 | 9 | Chăm sóc người bệnh viêm kết mạc |
| 288 | 10 | Chăm sóc người bệnh viêm giác mạc |
| 289 | 11 | Chăm sóc người bệnh viêm kết giác mạc |
| 290 | 12 | Chăm sóc người bệnh mắc các bệnh mắt do dị ứng |
| 291 | 13 | Chăm sóc người bệnh sau chấn thương |
| VII | KHOA SẢN | |
| 292 | 1 | Vô khuẩn trong sản khoa |
| 293 | 2 | Chuẩn bị thăm khám phụ khoa |
| 294 | 3 | Khám thai và quản lý thai nghén |
| 295 | 4 | Làm rốn trẻ sơ sinh |
| 296 | 5 | Cân và đo các đường kính của trẻ sơ sinh sau đẻ |
| 297 | 6 | Nghiệm pháp bong rau, kiểm tra bánh rau- màng rau |
| 298 | 7 | Làm thuốc âm đạo |
| 299 | 8 | Chăm sóc theo dõi người bệnh chửa ngoài tử cung |
| 300 | 9 | Chăm sóc người bệnh trước mổ phiên |
| 301 | 10 | Chăm sóc sản phụ sau mổ lấy thai |
| 302 | 11 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau nạo thai trứng |
| 303 | 12 | Chăm sóc thai phụ sản giật |
| 304 | 13 | Chăm sóc sản phụ nhiễm HIV |
| 305 | 14 | Chăm sóc và theo dõi sản phụ chuyển dạ đẻ |
| 306 | 15 | Chăm sóc và theo dõi sản phụ 6 giờ đầu sau đẻ |
| 307 | 16 | Chăm sóc vết khâu tầng sinh môn sau đẻ |
| 308 | 17 | Chăm sóc bà mẹ cho con bú sau đẻ |
| 309 | 18 | Chăm sóc theo dõi sơ sinh ngay sau đẻ |
| 310 | 19 | Chăm sóc hồi sức sơ sinh ngạt sau đẻ |
| 311 | 20 | Theo dõi cơn co tử cung và nhịp tim thai bằng monitoring sản khoa |
| VIII | KHOA UNG BƯỚU | |
| 312 | 1 | Chăm sóc người bệnh chấn thương vùng bụng trước và sau phẫu thuật |
| 313 | 2 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước và sau mổ cắt gan |
| 314 | 3 | Chăm sóc người bệnh được phục hồi thành bụng |
| 315 | 4 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật hậu môn , vùng tầng sinh môn |
| 316 | 5 | Chăm sóc người bệnh có hậu môn nhân tạo |
| 317 | 6 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước mổ |
| 318 | 7 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ |
| 319 | 8 | Chăm sóc người bệnh trước mổ đường tiêu hóa trang trên |
| 320 | 9 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước và sau mổ cắt gan |
| 321 | 10 | Chăm sóc người bệnh trước mổ cắt lách |
| 322 | 11 | Chăm sóc người bệnh trước và sau mổ tụy |
| 323 | 12 | Theo dõi chăm sóc người bệnh viêm tụy |
| 324 | 13 | Chăm sóc người bệnh có hậu môn nhân tạo |
| 325 | 14 | Chăm sóc người bệnh mổ nội soi có túi mật |
| 326 | 15 | Chăm sóc người bệnh sau nội soi đại tràng cắt polip |
| 327 | 16 | Chăm sóc người bệnh sau mổ lồng ruột |
| 328 | 17 | Chăm sóc trước và sau mổ hoặc chích dẫn lưu áp xe gan |
| 329 | 18 | Chăm sóc người bệnh có rò đường tiêu hóa |
| 330 | 19 | Chăm sóc người bệnh sau mổ áp xe – rò hậu môn |
| 331 | 20 | Chăm sóc người bệnh sau mổ sỏi mật ( mở OMC lấy sỏi dẫn lưu Kehr) |
| 332 | 21 | Chăm sóc người bệnh sau mổ đường tiết niệu |
| 333 | 22 | Chăm sóc và theo dõi NB sau mổ nội soi cắt u tiền liệt tuyến hay u bàng quang |
| 334 | 23 | Chăm sóc người bệnh sau mổ vết thương phần mềm |
| 335 | 24 | Chăm sóc người bệnh nhiễm HIV trong ngoại khoa |
| 336 | 25 | Chăm sóc người bệnh uốn ván trong ngoại khoa |
| 337 | 26 | Chăm sóc người bệnh lao trong ngoại khoa |
| 338 | 27 | Chăm sóc bệnh nhi có hậu môn nhân tạo |
| 339 | 28 | Nâng đỡ giúp người bệnh thay đổi tư thế, ngồi dậy và trợ giúp đi lại |
| 340 | 29 | Dự phòng – chăm sóc và điều trị mảng mục |
| 341 | 30 | Chăm sóc vết thương có dẫn lưu |
| 342 | 31 | Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật có dẫn lưu màng phổi |
| IX | KHOA KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU | |
| 343 | 1 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh trước mổ |
| 344 | 2 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ |
| 345 | 3 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ sọ não |
| 346 | 4 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ vết thương phần mềm |
| 347 | 5 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh gãy cổ xương đùi |
| 348 | 6 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh xương bánh chè |
| 349 | 7 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh thay khớp háng |
| 350 | 8 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh viêm ruột thừa |
| 351 | 9 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh u xơ tiền liệt tuyến |
| 352 | 10 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sỏi niệu quản |
| 353 | 11 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh u nang buồng trứng |
| 354 | 12 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh mổ lấy thai |
| 355 | 13 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh tăng huyết áp |
| 356 | 14 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh đái thaó đường |
| 357 | 15 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh viêm dạ dày |
| 358 | 16 | Chăm sóc và theo dõi người bệnh sau mổ cắt A |
(Lượt đọc: 1570)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều


















202521016343.jpg)








