MỤC LỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG
(Cập nhật: 13/12/2017)
MỤC LỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG (Ban hành kèm theo QĐ số/QĐ-BVTngày 20/9/2017 của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh)
STT | TÊN DANH MỤC | |
A | KHỐI NỘI | |
I | KHOA TIM MẠCH | |
1 | 1 | Phụ giúp bác sỹ chọc hút dịch màng phổi. |
2 | 2 | Phụ giúp bác sỹ chọc hút dịch màng ngoài tim |
3 | 3 | Phụ bác sỹ chụp động mạch vành. |
4 | 4 | Quy trình kỹ thuật nong và đặt sten động mạch vành. |
5 | 5 | Quy trình cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm. |
6 | 6 | Quy trình đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim. |
7 | 7 | Quy trình ghi điện tim. |
8 | 8 | Quy trình ghi Holter điện tâm đồ. |
9 | 9 | Quy trình ghi Holter huyết áp. |
10 | 10 | Quy trình làm nghiệm pháp Atropin. |
11 | 11 | Quy trình làm nghiệm pháp gắng sức điện tim đồ. |
12 | 12 | Quy trình thăm dò điện sinh lý tim. |
13 | 13 | Quy trình sốc điện điều trị rối loạn nhịp tim. |
14 | 14 | Quy trình dẫn lưu dịch màng ngoài tim. |
II | KHOA NỘI TỔNG HỢP | |
15 | 1 | Kỹ thuật thay băng trên người bệnh Đái tháo đường |
16 | 2 | Kỹ thuật cắt móng chân trên người bệnh đái tháo đường |
17 | 3 | Kỹ thuật tiêm Insulin |
18 | 4 | Quy trình kỹ thuật đo dường huyết tại giường |
19 | 5 | Kỹ thuật thay băng vết loét do hạt Tophi vỡ |
20 | 6 | Nghiệm pháp dây thắt |
21 | 7 | Quy trình truyền máu tại giường |
22 | 8 | Quy trình rút máu |
23 | 9 | Quy trình truyền máu toàn phần |
24 | 10 | Quy trình truyền khối hồng cầu |
25 | 11 | Quy trình truyền khối tiểu cầu |
26 | 12 | Quy trình đặt sonde Bàng quang |
27 | 13 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
28 | 14 | Rửa bàng quang |
29 | 15 | Đặt ống thông dạ dày |
III | LÃO HỌC | |
30 | 1 | Kỹ thuật Bóp bóng Ambu |
31 | 2 | Kỹ thuật Thở ô xy |
32 | 3 | Kỹ thuậtThổi ngạt – ép tim ngoài lồng ngực |
33 | 4 | Kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc |
34 | 5 | Kỹ thuật thụt tháo phân cho người bệnh |
35 | 6 | Kỹ thuật cho người bệnh ăn qua ống thông |
36 | 7 | Kỹ thuật ghi điện tim |
37 | 8 | Kỹ thuật Ghi điện não |
38 | 9 | Kỹ thuật phụ giúp chọc dò tủy sống |
39 | 10 | Kỹ thuật Gội đầu cho NB nặng tại giường |
40 | 11 | Kỹ thuật Tắm cho NB nặng tại giường |
41 | 12 | Kỹ thuật Thông tiểu nam – nữ |
IV | KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC, CHỐNG ĐỘC - THẬN NHÂN TẠO | |
42 | 1 | Quy trình kỹ thuật hút đờm cho người bệnh có đặt nội khí quản, mở khí quản |
43 | 2 | Quy trình kỹ thuật thay huyết tương |
44 | 3 | Quy trình kỹ thuật khí dung cho người bệnh thở máy |
45 | 4 | Quy trình kỹ thuật vỗ rung lồng ngực ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc |
46 | 5 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm |
47 | 6 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm |
48 | 7 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter động mạch ở người bệnh hồi sức cấp cứu |
49 | 8 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter thận nhân tạo ở người bệnh hồi sức cấp cứu |
50 | 9 | Quy trình kỹ thuật gội đầu tẩy độc cho người bệnh nặng ngộ độc cấp tại giường |
51 | 10 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống nội khí quản |
V | KHOA NỘI B | |
52 | 1 | Quy trình kỹ thuật Điện tâm đồ |
53 | 2 | Quy trình kỹ thuật mắc Holter điện tim |
54 | 3 | Quy trình kỹ thuật mắc Holter huyết áp |
55 | 4 | Quy trình phụ giúp bác sĩ chọc hút dịch màng phổi |
56 | 5 | Quy trình phụ giúp bác sĩ chọc hút dịch màng bụng |
57 | 6 | Phụ giúp bác sỹ đặt ống nội khí quản đường miệng có đèn soi thực quản |
58 | 7 | Phụ giúp bác sỹ đặt Catherte tĩnh mạch trung tâm theo phương pháp Seldinger |
59 | 8 | Phụ giúp Bác sỹ chọc dịch não tủy |
VI | KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN | |
60 | 1 | Quy trình kỹ thuật theo dõi dấu hiệu sinh tồn |
61 | 2 | Quy trình kỹ thuật thổi ngạt – ép tim ngoài lồng ngực |
62 | 3 | Quy trình kỹ thuật thở Ô xy |
63 | 4 | Quy trình kỹ thuật bóp bóng Am pu |
64 | 5 | Quy trình kỹ thuật ghi điện tim đồ |
65 | 6 | Quy trình kỹ thuật đặt sonde dạ dày |
66 | 7 | Quy trình kỹ thuật cho người bệnh ăn qua sonde |
67 | 8 | Quy trình kỹ thuật đặt sonde tiểu |
68 | 9 | Quy trình kỹ thuật thụt tháo |
69 | 10 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc dự phòng mảng mục |
70 | 11 | Quy trình kỹ thuật test nẩy da |
71 | 12 | Quy trình kỹ thuật truyền dịch tĩnh mạch |
72 | 13 | Quy trình kỹ thuật tiêm tĩnh mạch |
73 | 14 | Quy trình kỹ thuật tiêm bắp |
74 | 15 | Quy trình kỹ thuật tiêm bắp sâu |
75 | 16 | Quy trình kỹ thuật tiêm dưới da |
76 | 17 | Quy trình kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc |
77 | 18 | Quy trình kỹ thuật thay băng thường quy |
78 | 19 | Quy trình kỹ thuật châm |
79 | 20 | Quy trình kỹ thuật cứu |
80 | 21 | Quy trình kỹ thuật giác |
81 | 22 | Quy trình kỹ thuật điện châm |
82 | 23 | Quy trình kỹ thuật thủy châm |
83 | 24 | Quy trình kỹ thuật chiếu đèn hồng ngoại |
84 | 25 | Quy trình kỹ thuật xoa bóp bấm huyệt |
85 | 26 | Quy trình kỹ thuật điện châm không xuyên kim qua da |
86 | 27 | Quy trình kỹ thuật xông thuốc |
87 | 28 | Quy trình kỹ thuật phụ giúp bác sĩ cấy chỉ |
88 | 29 | Quy trình kỹ thuật sắc thuốc |
89 | 30 | Quy trình kỹ thuật uống thuốc sắc |
VII | KHOA DA LIỄU | |
90 | 1 | Kỹ thuật chuyển người bệnh từ giường sang cáng và từ cáng sang giường |
91 | 2 | Kỹ thuật theo dõi dấu hiệu sinh tồn |
92 | 3 | Kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc |
93 | 4 | Kỹ thuật cho người bệnh ăn bằng ống thông |
94 | 5 | Kỹ thuật tiêm, truyền tĩnh mạch |
95 | 6 | Kỹ thuật tiêm dưới da |
96 | 7 | Kỹ thuật tiêm trong da |
97 | 8 | Kỹ thuật tiêm bắp |
98 | 9 | Kỹ thuật ngâm tắm dung dịch thuốc tím |
99 | 10 | Kỹ thuật chăm sóc răng miệng thông thường |
100 | 11 | Kỹ thuật tắm cho người bệnh nặng tại giường |
101 | 12 | Kỹ thuật gội đầu cho người bệnh nặng tại giường |
102 | 13 | Kỹ thuật thụt tháo cho người bệnh |
103 | 14 | Kỹ thuật thông tiểu, dẫn lưu nước tiểu và rửa bàng quang |
104 | 15 | Kỹ thuật bóp bóng Ambu |
105 | 16 | Kỹ thuật cho người bệnh thở ôxy |
106 | 17 | Kỹ thuật thay băng thường quy |
107 | 18 | Kỹ thuật phụ giúp bác sĩ đặt ống nội khí quản |
VIII | KHOA NHI | |
108 | 1 | Kỹ thuật chăm sóc da, mắt, rốn cho trẻ sơ simh. |
109 | 2 | Kỹ thuật cho trẻ thở CPAP. |
110 | 3 | Kỹ thuật cho bệnh nhân chiếu đèn. |
111 | 4 | Kỹ thuật hút dịch nội khí quản. |
112 | 5 | Kỹ thuật hút đờm rãi. |
113 | 6 | Kỹ thuật thông tiểu. |
114 | 7 | Kỹ thuật bóp bóng qua Mask |
115 | 8 | Kỹ thuật phụ giúp bác sỹ đặt nội khí quản. |
116 | 9 | Kỹ thuật phụ giúp bác sỹ chọc dò tủy sống. |
117 | 10 | Ký thuật cho ăn bằng ống thông. |
118 | 11 | Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch. |
119 | 12 | Kỹ thuật tiêm bắp. |
120 | 13 | Kỹ thuật tiêm dưới da. |
121 | 14 | Kỹ thuật truyền dịch. |
122 | 15 | Kỹ thuật rửa tay thường quy |
123 | 16 | Kỹ thuật khí dung. |
124 | 17 | Kỹ thuật vỗ rung. |
125 | 18 | Kỹ thuật cho bệnh nhân thở oxy. |
126 | 19 | Kỹ thuật cho bệnh nhân uống thuốc. |
127 | 20 | Kỹ thuật truyền máu và chế phẩm máu. |
128 | 21 | Kỹ thuật đánh gíá đau. |
129 | 22 | Kỹ thuật thụt tháo . |
130 | 23 | Kỹ thuật thay băng. |
IX | KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |
131 | 1 | Quy trình hồng ngoại trị liệu |
132 | 2 | Quy trình điện xung |
133 | 3 | Quy trình kĩ thuật siêu âm |
134 | 4 | Quy trình điều trị sóng ngắn |
135 | 5 | Kỹ thuật xoa bóp vùng đầu mặt cổ |
136 | 6 | Kỹ thuật xoa bóp vùng lưng – mông |
137 | 7 | Kỹ thuật xoa bóp chi trên |
138 | 8 | Kỹ thuật xoa bóp chi dưới |
X | KHOA BỆNH NHIỆT ĐỚI | |
139 | 1 | Kỹ thuật thông tiểu, dẫn lưu nước tiểu và rửa bàng quang |
140 | 2 | Kỹ thuật rửa màng phổi |
141 | 3 | Phụ giúp chọc hút màng bụng |
142 | 4 | Phụ Giúp chọc dò tủy sống |
143 | 5 | Kỹ thuật cho người bệnh ăn qua đường miệng |
144 | 6 | Kỹ thuật thổi ngạt - ép tim ngoài lồng ngực |
145 | 7 | Kỹ thuật bóp bóng AMBU |
146 | 8 | Phụ giúp chọc hút màng phổi |
147 | 9 | Kỹ thuật rửa tay |
148 | 10 | Kỹ thuật tắm cho người bệnh nặng tại giường |
149 | 11 | Kỹ thuật gội đầu cho người bệnh tại giường |
150 | 12 | Kỹ thuật tiêm thuốc |
151 | 13 | Kỹ thuật truyền dịch tĩnh mạch |
152 | 14 | Kỹ thuật thở OXY |
153 | 15 | Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày |
154 | 16 | Kỹ thuật thụt tháo cho người bệnh |
XI | KHOA KHÁM BỆNH | |
155 | 1 | Quy trình khám bệnh |
156 | 2 | Quy trình tiếp đón người bệnh nhập viện |
157 | 3 | Quy trình đo mạch, nhiệt độ, HA, NT |
158 | 4 | Quy trình lấy bệnh phẩm đường sinh dục |
159 | 5 | Quy trình lấy bệnh phẩm xét nghiệm nấm |
160 | 6 | Quy trình lấy máu xét nghiệm |
161 | 7 | Quy trình lấy cao răng |
162 | 8 | Phụ giúp bác sĩ lấy dị vật tai |
163 | 9 | Phụ giúp bác sĩ soi tai mũi họng |
164 | 10 | Phụ giúp bác sĩ chích chắp- lẹo mắt |
165 | 11 | Phụ giúp bác sĩ đo thị lực mắt |
166 | 12 | Phụ giúp bác sĩ cắt u phần mềm |
167 | 13 | Phụ giúp bác sĩ khâu vết thương phần mềm |
168 | 14 | Quy trình kỹ thuật thay băng, cắt chỉ vết thương |
XII | KHOA CẤP CỨU | |
169 | 1 | Quy trình kỹ thuật tiêm an toàn ( tiêm dưới da, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch ) |
170 | 2 | Quy trình vận chuyển người bệnh cấp cứu |
171 | 3 | Quy trình lấy dấu hiệu sinh tồn |
172 | 4 | Quy trình cho người bệnh thở oxy |
173 | 5 | Quy trình khí dung thuốc cấp cứu cho người bệnh |
174 | 6 | Quy trình đặt thông tiểu nam, nữ |
175 | 7 | Quy trình thay băng rửa vết thương |
176 | 8 | Quy trình bất động tạm thời xương gãy (gãy xương chi trên, chi dưới, cột sống) |
177 | 9 | Quy trình Bóp bóng Ambu |
178 | 10 | Quy trình phụ giúp bác sĩ đặt ống nội khí quản |
179 | 11 | Quy trình phụ giúp bác sĩ đặt Catheter dưới đòn |
180 | 12 | Quy trình phụ kỹ thuật hút đờm dãi |
181 | 13 | Quy trình phụ giúp bác sĩ chọc dịch màng bụng |
182 | 14 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc Người bệnh thở máy |
183 | 15 | Quy trình kỹ thuật rửa tay thường quy |
184 | 16 | Quy trình kỹ thuật sử dụng khẩu trang |
185 | 17 | Quy trình kỹ thuật vệ sinh và khử khuẩn máy thở |
186 | 18 | Quy trình kỹ thuật mang găng và tháo bỏ găng |
187 | 19 | Quy trình phụ giúp bác sĩ chọc dịch não tủy |
188 | 20 | Quy trình kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực |
189 | 21 | Quy trình kỹ thuật thổi ngạt |
190 | 22 | Quy trình kỹ thuật ghi điện tim cấp cứu tại giường |
191 | 23 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày |
192 | 24 | Quy trình kỹ thuật đặt Canuyn mayo |
193 | 25 | Quy trình kỹ thuật băng ép bất động sơ cứu rắn độc cắn |
194 | 26 | Quy trình kỹ thuật cầm máu vết thương chảy máu |
195 | 27 | Quy trình kỹ thuật thử đường máu mao mạch |
196 | 28 | Quy trình kỹ thuật truyền thuốc bằng bơm tiêm điện |
XIII | KHOA HÔ HẤP VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP | |
197 | 1 | Kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc |
198 | 2 | Kỹ thuật test lẩy da |
199 | 3 | Kỹ thuật tiêm thuốc |
200 | 4 | Kỹ thuật truyền dịch tĩnh mạch |
201 | 5 | Kỹ thuật truyền máu |
202 | 6 | Kỹ thuật thở oxy |
203 | 7 | Kỹ thuật cho người bệnh ăn qua đường miệng |
204 | 8 | Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày |
205 | 9 | Kỹ thuật cho người bệnh ăn qua ống thông |
206 | 10 | Kỹ thuật thụt tháo cho người bệnh |
207 | 11 | Kỹ thuật thông tiểu,dẫn lưu nước tiểu và rửa bàng quang |
208 | 12 | Kỹ thuật rửa màng phổi |
209 | 13 | Phụ giúp chọc hút dịch màng phổi |
210 | 14 | Kỹ thuật thổi ngạt-ép tim ngoài lồng ngực |
211 | 15 | Kỹ thuật bóp bóng ambu |
212 | 16 | Thủ thuật heimlich |
213 | 17 | Quy trình đo chức năng hô hấp |
214 | 18 | Quy trình Nội soi phế quản ống mềm |
B | KHỐI NGOẠI | |
I | KHOA GÂY MÊ HỒI SỨC | |
215 | 1 | Phụ giúp Bác sỹ gây mê nội khí quản |
216 | 2 | Phụ giúp Bác sỹ gây tê tủy sống |
217 | 3 | Phụ giúp Bác sỹ gây tê đám rối vùng |
218 | 4 | Phụ giúp Bác sỹ gây mê tĩnh mạch |
219 | 5 | Phụ giúp Bác sỹ dẫn lưu màng phổi |
220 | 6 | Đặt sonde dạ dày |
221 | 7 | Đặt sonde tiểu |
222 | 8 | Hút đờm dãi miệng hầu, ống nội khí quản |
223 | 9 | Rút ống nội khí quản |
224 | 10 | Thay băng vết mổ |
II | KHOA NGOẠI | |
225 | 1 | Kỹ thuật chuyển người bệnh từ giường sang cáng và từ cáng sang giường |
226 | 2 | Kỹ thuật chuyển người bệnh từ giường sang ghế hoặc xe đẩy và ngược lại |
227 | 3 | Kỹ thuật chuyển NB từ giường sang cáng và từ cáng lên ô tô và ngược lại |
228 | 4 | Nâng đỡ giúp người bệnh thay đổi tư thế, ngồi dậy và trợ giúp đi lại |
229 | 5 | Kỹ thuật thổi ngạt |
230 | 6 | Dự phòng chăm sóc và điều trị mảng mục |
231 | 7 | Kỹ thuật tắm cho người bệnh nặng tại giường |
232 | 8 | Kỹ thuật gội đầu cho người bệnh tại giường |
233 | 9 | Kỹ thuật chăm sóc răng miệng thông thường |
234 | 10 | Kỹ thuật chăm sóc răng miệng đặc biệt |
235 | 11 | Kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc |
236 | 12 | Kỹ thuật cho người bệnh ăn ống thông |
237 | 13 | Kỹ thuật thụt tháo cho người bệnh |
238 | 14 | Kỹ thuật thông tiểu, dẫn lưu nước tiểu và rửa bàng quang |
239 | 15 | Phụ giúp chọc hút màng phổi |
240 | 16 | Phụ giúp chọc hút màng bụng |
241 | 17 | Kỹ thuật bóp bóng Ambu |
242 | 18 | Kỹ thuật thay băng thường quy |
243 | 19 | Kỹ thuật thở ôxy |
244 | 20 | Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày |
245 | 21 | Kỹ thuật rửa tay |
246 | 22 | Kỹ thuật truyền máu |
247 | 23 | Kỹ thuật tiêm thuốc |
III | KHOA CHẤN THƯƠNG | |
248 | 1 | Kỹ thuật thổi ngạt - Ép tim ngoài lồng ngực |
249 | 2 | Kỹ thuật bóp bóng Ambu |
250 | 3 | Kỹ thuật rửa tay |
251 | 4 | Kỹ thuật thay băng thường quy |
252 | 5 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy cột sống cổ |
253 | 6 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy xương đòn |
254 | 7 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy cột sống lưng |
255 | 8 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy xương sườn |
256 | 9 | Kỹ thuật cố định tạm thời vỡ xương chậu |
257 | 10 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy xương đùi kín |
258 | 11 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy xương đùi hở |
259 | 12 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy xương cẳng chân |
260 | 13 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy xương cẳng tay |
261 | 14 | Kỹ thuật cố định tạm thời gẫy xương cánh tay |
262 | 15 | Phụ giúp chọc hút màng phổi |
263 | 16 | Kỹ thuật tiêm thuốc |
264 | 17 | Kỹ thuật truyền dịch tĩnh mạch |
265 | 18 | Kỹ thuật thở ôxy |
266 | 19 | Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày |
267 | 20 | Kỹ thuật tắm cho người bệnh nặng tại giường |
268 | 21 | Kỹ thuật gội đầu cho người bệnh tại giường |
269 | 22 | Kỹ thuật chuyển người bệnh từ giường sang cáng và từ cáng sang giường |
IV | KHOA RĂNG HÀM MẶT | |
270 | 1 | Quy trình kỹ thuật tiêm tĩnh mạch |
271 | 2 | Quy trình kỹ thuật truyền dịch tĩnh mạch ngoại vi |
272 | 3 | Quy trình kỹ thuật thay băng, cắt chỉ vết thương |
273 | 4 | Quy trình rửa tay thường quy |
274 | 5 | Quy trình sát khuẩn tay bằng dung dịch chứa cồn |
275 | 6 | Quy trình lấy mạch, nhiệt độ, đo huyết áp |
276 | 7 | Quy trình Kỹ thuật cho người bệnh thở oxy bằng ống thông 2 đường |
277 | 8 | Quy trình kỹ thuật tiêm bắp |
278 | 9 | Quy trình kỹ thuật lấy máu tĩnh mạch |
279 | 10 | Quy trình kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ phục hình răng giả |
280 | 11 | Quy trình kỹ thuật rửa miệng cho bệnh nhân |
281 | 12 | Quy trình kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ nhổ răng |
282 | 13 | Quy trình kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ mổ chấn thương hàm mặt |
283 | 14 | Quy trình Kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ điều trị tủy răng |
284 | 15 | Quy trình kỹ thuật hàn răng |
285 | 16 | Quy trình kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ cố định 2 hàm |
286 | 17 | Quy trình kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ cấp cứu trong chấn thương hàm mặt |
V | KHOA TAI MŨI HỌNG | |
287 | 1 | Kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc |
288 | 2 | Kỹ thuật thử tes lẩy da |
289 | 3 | Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch |
290 | 4 | Kỹ thuật truyền dịch tĩnh mạch |
291 | 5 | Kỹ thuật thở oxy |
292 | 6 | Kỹ thuật thổi ngạt – ép tim ngoài lồng ngực |
293 | 7 | Kỹ thuật thay băng thường quy |
294 | 8 | Kỹ thuật làm thuốc tai |
295 | 9 | Kỹ thuật hút rửa mũi |
296 | 10 | Kỹ thuật khí dung mũi họng |
297 | 11 | Kỹ thuật phụ nội soi tai mũi họng |
298 | 12 | Kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ mổ nội soi mũi xoang |
299 | 13 | Kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ mổ tai |
300 | 14 | Kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ mổ dây thanh |
301 | 15 | Kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ mổ cắt A - VA |
302 | 16 | Kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ lấy dị vật tai mũi họng |
303 | 17 | Kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ chích các loại áp xe vùng tai mũi họng |
VI | KHOA MẮT | |
304 | 1 | Bơm rửa lệ đạo |
305 | 2 | Thử thị lực, thử kính |
306 | 3 | Đo nhãn áp |
307 | 4 | Thông lệ đạo |
308 | 5 | Chích chắp, lẹo |
309 | 6 | Rửa mắt điều trị bỏng |
310 | 7 | Phụ bác sỹ tiêm mắt |
311 | 8 | Rửa cùng đồ |
312 | 9 | Phụ bác sỹ lấy dị vật giác mạc |
313 | 10 | Phụ bác sỹ lấy dị vật kết mạc |
VII | KHOA SẢN | |
314 | 1 | Sử dụng monitoring sản khoa |
315 | 2 | Khám thai |
316 | 3 | Chuẩn bị phương tiện và dụng cụ đỡ đẻ |
317 | 4 | Chuẩn bị trước khi đẻ |
318 | 5 | Tư vấn cho sản phụ trong khi chuyển dạ |
319 | 6 | Khám nhận một sản phụ chuyển dạ |
320 | 7 | Kỹ thuật bấm ối |
321 | 8 | Cắt và khâu tầng sinh môn |
322 | 9 | Đỡ đẻ ngôi chỏm, kiểu sổ chẩm - vệ ( mu) |
323 | 10 | Kỹ thuật đẻ chỉ huy |
324 | 11 | Xử trí tích cực giai đoạn III chuyển dạ đẻ ( TH có 02 người) |
325 | 12 | Đỡ rau theo phương pháp tích cực |
326 | 13 | Kỹ thuật làm nghiệm pháp bong rau - đỡ rau và kiểm tra rau |
327 | 14 | Kỹ thuật chăm sóc sơ sinh ngay sau sổ |
328 | 15 | Kỹ thuật làm rốn sơ sinh |
329 | 16 | Mặc áo, quấn tã lót |
330 | 17 | Hướng dẫn bà mẹ cho trẻ bú đúng cách |
331 | 18 | Kỹ thuật tắm trẻ sơ sinh |
332 | 19 | Kỹ thuật cho trẻ sơ sinh thở oxy bằng mặt nạ |
333 | 20 | Kỹ thuật hồi sức sơ sinh |
334 | 21 | Kỹ thuật đỡ đẻ sử dụng forceps |
335 | 22 | Làm thuốc âm hộ tại giường |
336 | 23 | Kỹ thuật chuẩn bị người bệnh trước mổ lấy thai |
337 | 24 | Kỹ thuật thay băng vết mổ |
338 | 25 | Xử trí đẻ rơi |
339 | 26 | Kỹ thuật thông tiểu- dẫn lưu nước tiểu |
340 | 27 | Chuẩn bị dụng cụ đặt dụng cụ tử cung |
341 | 28 | Quy trình kỹ thuật cân, đo các đường kính của trẻ sơ sinh |
342 | 29 | Kỹ thuật thông tiểu nữ lấy nước tiểu làm xét nghiệm |
VIII | KHOA UNG BƯỚU | |
343 | 1 | Kỹ thuật chuyển người bệnh từ giường sang cáng và từ cáng sang giường |
344 | 2 | Kỹ thuật chuyển người bệnh từ giường sang ghế hoặc xe đẩy và ngược lại |
345 | 3 | Kỹ thuật chuyển người bệnh từ giường sang cáng , từ cáng lên ô tô và ngược lại |
346 | 4 | Kỹ thuật đo dấu hiệu sinh tồn |
347 | 5 | Kỹ thuật tắm cho người bệnh nặng tại giường |
348 | 6 | Kỹ thuật gội đầu cho người bệnh tại giường |
349 | 7 | Kỹ thuật chăm sóc răng miệng thông thường |
350 | 8 | Kỹ thuật chăm sóc răng miệng đặc biệt |
351 | 9 | Kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc |
352 | 10 | Kỹ thuật cho người bệnh ăn ống thông |
353 | 11 | Kỹ thuật thụt tháo cho người bệnh |
354 | 12 | Kỹ thuật thông tiểu , dẫn lưu nước tiểu và rửa bàng quang |
355 | 13 | Kỹ thuật phụ giúp chọc hút màng phổi |
356 | 14 | Kỹ thuật phụ giúp chọc hút màng bụng |
357 | 15 | Kỹ thuật bóp bóng ambu |
358 | 16 | Kỹ thuật thay băng thường quy |
359 | 17 | Kỹ thuật tắm cho bệnh |
IX | KHOA KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU | |
360 | 1 | Quy trình thay tiêm tĩnh mạch |
361 | 2 | Quy trình truyền tĩnh mạch |
362 | 3 | Quy trình tiêm bắp nông |
363 | 4 | Quy trình tiêm bắp sâu |
364 | 5 | Quy trình tiêm dưới da |
365 | 6 | Quy trình truyền tắm bé |
366 | 7 | Quy trình truyền máu |
367 | 8 | Quy trình đặt sonde dạ dày |
368 | 9 | Quy trình cho ăn qua sonde dạ dày |
369 | 10 | Quy trình đặt sonde tiểu nữ |
370 | 11 | Quy trình đặt sonde tiểu nam |
371 | 12 | Quy trình đo mạch ,nhiệt độ, huyết áp |
372 | 13 | Quy trình rửa tay thường quy |
(Lượt đọc: 23525)
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều