VI PHẪU THUẬT KHÂU VẾT RÁCH GIÁC MẠC CỦNG MẠC
VI PHẪU THUẬT KHÂU VẾT RÁCH GIÁC MẠC CỦNG MẠC
I. ĐẠI CƯƠNG
Khâuvếtthươnggiáccủngmạclàbướccấpcứubanđầuquantrọngnhằm đóngkínvếtthương,hạnchếnguycơ nhiễmtrùng.Xửtrítốtvếtthươnggiác củngmạctạo điềukiệnthuậnlợi cho cácbướcxửtrí tiếp theo đồngthời có thể hạnchếđược các biến chứng chomắt chấnthươngcũng nhưmắt lành.
II. Chẩn đoán
1. Lâm sàng
- Triệu chứng cơ năng:
+ Đau nhức
+ Nhìn mờ
- Triệu chứng thực tthể:
+ Vết thương giác mạc, củng mạc
+ Phù nề, xuất huyết mi, kết mạc
2. Cận lâm sàng
- Chụp X quang hốc mắt thẳng nghiêng để phát hiện dị vật nội nhãn.
- Siêu âm mắt phát hiện tổn thương dịch võng mạc: xuất huyết dịch kính, bong võng mạc.
III. CHỈ ĐỊNH
Chấnthươngráchgiácmạc,củngmạchoặcgiáccủngmạc,haimépvết thươngkhôngkín.
IV. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Khôngcóchốngchỉđịnhtuyệtđối.Chốngchỉđịnhtươngđốitrongcác trường hợp:
- Mắtmấtchứcnănghoàntoàn,vỡnhãncầutrầmtrọng,khâubảotồn rất khókhăn,nguy cơnhiễm trùng, nhãn viêm giaocảm cao.
- Tìnhtrạngtoàn thân khôngchophép phẫuthuật.
V. CHUẨN BỊ
1.Ngườithực hiện
Bácsĩ chuyênkhoa Mắt.
2.Phươngtiện
- Máy hiển vi phẫuthuật.
- Bộdụngcụ vi phẫuthuật.
- Chỉliềnkimnilon10-0đốivớivếtthươnggiácmạc,nilon9-0vàvicryl 7/0 đối vớivết thươngcủng mạc.
3.Xét nghiệm cận lâm sàng
- Khám toàn thân: Tim, phổi, huyết áp, tai mũi họng.
- Xét nghiệm: Công thức máu, đường máu, máu chảy, máu đông, nhóm máu.
- Có điều kiện: Chụp XQuang tim phổi, siêu âm tim, điện tim đồ.
- Nuôi cấy vi khuẩn làm kháng sinh đồ.
4.Người bệnh
- Khai thácbệnh sử và đánh giá tổnthương.
- Giảithíchrõchongườibệnhvềtiênlượng,mụcđíchcủaphẫuthuậtvà cácbiến chứng cóthểgặp trong và sauphẫuthuật.
5.Hồsơ bệnhán
Theoquyđịnh chungcủa BộY tế.
VI. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1.Kiểm tra hồ sơ
2.Kiểm tra ngườibệnh
3.Thực hiệnkỹ thuật
3.1.Vôcảm
- Gâytêtại chỗ
- Gâymê đối với trẻ em hoặcngười khôngcó khả năngphối hợp để phẫu thuật hoặccáctrườnghợpvỡnhãncầunặng đểtránhphòikẹt thêm cáctổchức nội nhãn.
3.2.Kỹ thuật
3.2.1.Nguyên tắcchung
- Làm sạchmép vết thương.
- Xửtrí các tổchứcphòikẹt.
- Đặt lại tổchứctheođúngbìnhdiện giải phẫu.
- Khâu kín vết thương.
3.2.2.Kỹthuậtkhâu
- Cốđịnh2 mi bằngđặtchỉ 2 bờmi hoặcdùng vànhmi tựđộngđểbộclộ nhãn cầu.
- Làmsạchmépvếtthương:gắpbỏsạchcácchấtxuấttiết,dịvậtbẩn bám mép vết thương.
- Táchdínhmốngmắt:dùngspatultáchdính giữamốngmắtvàbờvết thương,đặcbiệt là bờsau.
- Vết thươngcủngmạc cầnphẫutíchkết mạc, tenon chephủ vết thương:
+Bóctáchkếtmạc(cảtenonvàtổchứcthượngcủngmạc)từtrướcra sau,vừa bóctáchvừabộclộvếtthương.
+Bóctáchkếtmạctớiđâu,khâuvếtthươngtớiđóđểhạnchếphòikẹt thêm tổchức nộinhãn.
- Xửtrí các tổchứcphòikẹt:cắt lọc hết sức hạn chế
+Mốngmắt: Ngườibệnhđếnsớm,mốngmắtsạchchưabịhoạitử,cóthểđẩylại mốngmắt vàotrongtiềnphòng. Người bệnhđếnmuộn mốngmắt đã bị hoại tử, cần cắt bỏ.
+Thểmi:cầnhếtsứcbảotồn.Chỉcắtbỏthểmihếtsứctiếtkiệmkhithể mi bị hoại tử, hóa mủ.
+Thủytinhthểđụcvỡ:lấyphầnthủytinhthểkẹtdínhvàoméprách giácmạc. Phần thủytinhthểcònlại sẽđược xửtrí thì 2.
+Dịchkính:cắtbỏphần dịchkínhphòikẹtrangoàimépráchgiácmạc. Hạnchếtối đa làm thoát thêm dịchkính.
+Võngmạckẹtnênđượcbảotồntốiđa vàđẩyquamépvếtthương vào trong nộinhãn.
- Khâu giácmạc:
+Vếtráchgiácmạcvùngrìa khâubằngchỉnilon9-10,vết ráchgiácmạc trungtâm khâu bằng chỉ nilon 10-0.
+Khâumũi rờihoặc khâuvắt.
+Các mũi khâu đi qua 3/4 chiều dày giác mạc, càng sâu càng tốt. Khoảngcách giữa 2 bờmép rách đều nhau(trừtrườnghợpvếtrách đi chéo).
+Thứtựcủa cácmũi khâu:
Vếtthươngđiquarìa,mũikhâuđầutiênsẽđượcđặttạivịtrírìa củnggiácmạc.Cácmũi tiếptheosẽlầnlượttheothứtựlà giácmạc rồi củngmạc.
Vếtthươnggóccạnh,mũichỉđầutiênphảiđượcđặttạivịtrígập góc. Cácmũitiếp theosẽđi theothứtựtừđỉnhgóc ra ngoài.
Vếtthươngđiquatrungtâm,cốgắngkhôngđặtcácmũichỉđiqua trụcthị giác.
+Khimépvết thươngphùít,khâucách2 bênmépkhoảng1mm.Khivết thươngphù nhiều, các mũi khâu cáchmépxa hơn.
+Tái tạotiềnphòngbằnghơi hoặcdungdịchringerlactat.Saukhi được táitạo,toànbộtiềnphònglàbóngkhíhoặcdungdịchringerlactat,khôngbị kẹtdínhgiữamốngmắt,chấtthủytinhthểđụcvỡhoặcdịchkínhvớigiác mạcrách.
- Khâu củng mạc.
+Khâucủngmạcmũi rời bằngchỉ 7-0 vicryl,mũi khâuxuyên80%chiều dàycủng mạc.
+Nếuvết thươngnằm dưới cơtrực,cóthểdùngmócláchoặc1 mũi chỉ cố địnhnângnhẹcơtrựclênđểkhâu(cóthểphảicắtcơtrựctrong1sốtrườnghợp cầnthiếtvà khâulại saukhi đãkhâu kín vếtthương củng mạc).
+Khi vết thươngcủngmạcđi ra sauxíchđạo,khâuđóngcủngmạc xa tới mứccóthể.Nỗlựckhâukínvết ráchcủngmạcmởquásâuraphíasaucóthể làm tăngnguy cơphòitổchức nộinhãn vàxuất huyết tống khứ.
- Chúýkhôngđểkẹt,dínhmốngmắt,chấtthủytinhthểđụcvỡ,dịch kính, hắc võng mạcvàomép phẫu thuật.
- Khâuphủ kết mạcbằngchỉvicryl 7-0 hoặc8-0.
- Kết thúcphẫuthuật tiêm khángsinh dướikết mạchoặc cạnhnhãn cầu.
- Tra mỡkháng sinh, mỡatropin và băngmắt.
VII. TAI BIẾN VÀ XỬ TRÍ
- Xuấthuyết:docắthoặckhâuphảicáctổchứccònsốngnhưmốngmắt, thểmi,hắcmạc. Xửtrí.
+Bơmadrenalinđãphaloãngtỷlệ1/3vàotiềnphòngphốihợp vớibơm bóng hơi tovàotiềnphòng.
+Nếumáuvẫnkhôngcầm,đốt điệnđôngđiểm chảymáuhoặcbơm chất nhày vàotiền phòngđểcầm máu.
- Không tái tạođượctiềnphòng.
+Dokhâudínhmốngmắt vàogiácmạc,nếu cócần khâu lại.
+Dothểthủytinhđụcvỡtrươnglên,cầnlấythủytinhthểmớitáitạo
đượctiền phòng.
- Xuấthuyếttốngkhứ:làbiếnchứngđángsợnhất.Thườngxảyrakhi nhãncầuvỡrộng,phòi kẹtnhiềutổchứcnội nhãn,cơđịangườibệnhtăngnhãn áp.Nếungườibệnhđượcphẫuthuậtgây mê,nêncốgắnghạthấphuyếtáp ngườibệnhđếnmứctốithiểu.Khâukínvết thươnggiáccủngmạccàngnhanh càngtốt(cóthểkhôngđúngbìnhdiệnhoặccókẹtcáctổchứcnộinhãn.,cácvấn đềnày cóthểđược xử trí thì sau).
VII. THEO DÕI VÀ ĐIỀU TRỊ HẬU PHẪU
- Hậuphẫu cần theodõicácdấu hiệusauđây:
+Mépvếtthương:cóphùnềkhông?Cókínkhông?Cókẹthaydínhcác tổchức nộinhãn vàomép khâu giácmạc không?
+Tiềnphòng:sâu, nônghayxẹptiềnphòng?Tiềnphòngxẹpcóthểdo hở mépphẫuthuậthoặcdothủytinhthểđụccăngphồnghaylệchthủytinhthể ra trước.
+Cácdấuhiệucủaxuấthuyết nộinhãn.
+Cácdấuhiệucủaviêm màngbồđàovànhiễm trùng.
+Hiệntượngtăngsinh dịchkính võngmạc vàbong võngmạc.
- Điềutrịhậu phẫu (xem thêm ởphầnhướng dẫnđiềutrị).
+Khángsinhchốngnhiễmtrùng:khángsinhliềucao,phổrộng.Tra mắt,tiêmcạnhnhãn cầu,tiêmdướikếtmạc,uốnghoặctiêmtruyềntĩnhmạch. Nếucóviêmnội nhãn,cóthểtiêm khángsinh nộinhãn.
+Chốngviêmbằngcácthuốckhángviêmnhómsteroid vànon-steroid.
Đườngdùng:tramắt,tiêmdướikếtmạc,tiêmcạnhnhãncầu,uốnghoặctiêm tĩnhmạch.
+Dãnđồngtửchốngdính.
+Tăng cườngdinh dưỡnggiác mạc và nâng caothểtrạng.
+Điềutrịtiêumáu nếucóxuất huyếtnội nhãn.
(Lượt đọc: 5537)
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều