Banner
Banner dưới menu
Banner đại hội đảng điện thoại

HỒI SỨC TÍCH CỰC

HỒI SỨC TÍCH CỰC

 

               
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-SYT ngày  8/7/2014 của Sở Y tế
               
TT BV TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT 
Danh mục
đủ điều kiện
  1 2    
3  
    A. TUẦN HOÀN  A B C D  
1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x   x
2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng x x x   x
3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục  ≤ 8 giờ x x x   x
4 4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x     x
5 5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x x
6 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x x
7 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x   x
8 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x   x
9 9 Đặt catheter động mạch x x     x
10 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x   x
11 11 Chăm sóc catheter động mạch x x     x
12 12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x   x
13 13 Đặt đường truyền vào thể hang x x     x
14 14 Đặt catheter động mạch phổi x x     x
15 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x   x
16 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x     x
17 17 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x     x
18 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng x x x   x
19 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x   x
20 20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x   x
21 21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu x x x   x
22 22 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x     x
23 24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ x x     x
24 26 Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi x x     x
25 28 Theo dõi SPO2liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x x
26 29 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x     x
27 30 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x     x
28 31 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)         x
29 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x   x
30 33 Đặt máy khử rung tự động x x     x
31 34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x   x
32 35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x   x
33 36 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực  x x x   x
34 37 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim x x x   x
35 38 Tạo nhịp tim vượt tần số x x     x
36 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x   x
37 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x   x
38 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x   x
39 42 Đặt dẫn l­ưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da x x     x
40 43 Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh x x x   x
41 44 Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ x x x   x
42 45 Dùng thuốc chống đông x x x   x
43 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x     x
44 48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ x       x
45 49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ x       x
46 50 Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ x x x   x
47 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x x
    B. HÔ HẤP          
48 52 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x x
49 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x x
50 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x x
51 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x   x
52 56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x   x
53 57 Thở oxy qua gọng kính (£8 giờ) x x x x x
54 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£8 giờ) x x x x x
55 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£8 giờ) x x x x x
56 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£8 giờ) x x x x x
57 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£8 giờ) x x x x x
58 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x x
59 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (£8 giờ) x x x   x
60 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x x
61 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x
62 66 Đặt ống nội khí quản x x x   x
63 67 Đặt nội khí quản 2 nòng x x     x
64 68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x   x
65 69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x   x
66 70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) x x     x
67 71 Mở khí quản cấp cứu x x x   x
68 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x   x
69 73 Mở khí quản thường quy x x x   x
70 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x x   x
71 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x   x
72 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x   x
73 77 Thay ống nội khí quản x x x   x
74 78 Rút ống nội khí quản x x x   x
75 79 Rút canuyn khí quản x x x   x
76 80 Thay canuyn mở khí quản x x x   x
77 81 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter  x x x x x
78 82 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) x x x x x
79 83 Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x     x
80 84 Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x x   x
81 85 Vận động trị liệu hô hấp x x x   x
82 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x x
83 87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x   x
84 88 Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù x x x   x
85 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x x
86 90 Đặt stent khí phế quản x x     x
87 91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x   x
88 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x     x
89 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x   x
90 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x   x
91 95 Mở màng phổi cấp cứu x x x   x
92 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x   x
93 97 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x   x
94 98 Chọc hút dịch, khí trung thất x x     x
95 99 Dẫn lư­u trung thất liên tục ≤ 8 giờ x x     x
96 100 Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x     x
97 101 Nội soi màng phổi sinh thiết x x     x
98 102 Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực x x     x
99 103 Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi x x     x
100 104 Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi x x     x
101 105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi x x     x
102 106 Nội soi khí phế quản cấp cứu  x x x   x
103 107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy x x     x
104 108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy x x     x
105 109 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy x x     x
106 110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy x x     x
107 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x   x
108 112 Bơm rửa phế quản x x     x
109 113 Rửa phế quản phế nang x x     x
110 114 Rửa phế quản phế nang chọn lọc x x     x
111 115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm  x       x
112 116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy x x     x
113 117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy x x     x
114 118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy  x x     x
115 119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy x x     x
116 120 Nội soi khí phế quản hút đờm x x     x
117 121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi  x x     x
118 122 Nội soi phế quản và chải phế quản  x x     x
119 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x   x
120 129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ x x x   x
121 130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x   x
122 131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ x x x   x
123 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x   x
124 133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ x x x   x
125 134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ  x x x   x
126 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ  x x x   x
127 136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x   x
128 137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x   x
129 138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x   x
130 139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ x x     x
131 142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) x       x
132 143 Thông khí nhân tạo với khí NO x       x
133 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x   x
134 145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x   x
135 146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x   x
136 147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x x   x
137 148 Thủ thuật huy động phế nang 40/40 x x     x
138 149 Thủ thuật huy động phế nang 60/40 x x     x
139 150 Thủ thuật huy động phế nang PCV x x     x
140 151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x   x
141 152 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube         x
142 153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x     x
143 154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x   x
144 155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x   x
145 157 Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn x x x x x
146 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x x
147 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x   x
     C. THẬN - LỌC MÁU          
148 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x x
149 161 Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu x x x   x
150 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x   x
151 163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x   x
152 164 Thông bàng quang  x x x x x
153 165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x   x
154 166 Vận động trị liệu bàng quang   x x x   x
155 167 Chọc thăm dò bể thận d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm x x     x
156 168 Dẫn lư­u bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ x x     x
157 169 Dẫn lưu bể thận ngư­ợc dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ x x     x
158 170 Bài niệu c­ưỡng bức ≤ 8 giờ x x x   x
159 171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x   x
160 172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x     x
161 173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) x x x   x
162 174 Thận nhân tạo cấp cứu x x x   x
163 175 Thận nhân tạo thường qui x x x   x
164 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) x x     x
165 177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) x x     x
166 178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn x x     x
167 179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng x x     x
168 180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp x x     x
169 181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)  x x     x
170 182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn       x x     x
171 183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng                       x x     x
172 184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp                       x x     x
173 185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS x x     x
174 186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. x x     x
175 187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng x x     x
176 188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục  x x     x
177 189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x     x
178 190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn  x x     x
179 191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin x x     x
180 192 Thay huyết tư­ơng sử dụng huyết tương x x     x
181 193 Thay huyết tương sử dụng albumin x x     x
182 194 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc x       x
183 195 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ x x     x
184 196 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x     x
185 197 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)  x x     x
186 198 Thay huyết tương trong suy gan cấp x x     x
187 199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp x x     x
188 200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS) x x     x
    D. THẦN KINH          
189 201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x   x
190 202 Chọc dịch tuỷ sống x x x   x
191 203 Ghi điện cơ cấp cứu x x     x
192 204 Đặt ống thông nội sọ x x     x
193 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ x x     x
194 206 Tiêu huyết khối não thất cấp cứu x       x
195 207 Ghi điện não đồ cấp cứu x x     x
196 208 Siêu âm Doppler xuyên sọ  x x     x
197 209 Dẫn lư­u não thất cấp cứu ≤ 8 giờ x x     x
198 211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ x x x x x
199 213 Điều trị co giật liên tục≤ 8 giờ x x x   x
200 214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x   x
     Đ. TIÊU HOÁ          
201 215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x x
202 216 Đặt ống thông dạ dày x x x x x
203 217 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x     x
204 218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x x
205 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x x
206 220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) x x x   x
207 221 Thụt tháo x x x x x
208 222 Thụt giữ x x x x x
209 223 Đặt ống thông hậu môn x x x x x
210 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)  x x x x x
211 225 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x x x x
212 226 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ x x x   x
213 227 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ x x x   x
214 228 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) x x x x x
215 229 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x x
216 230 Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ x x x   x
217 231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x x   x
218 232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu x x x   x
219 233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch x x x   x
220 234 Nội soi trực tràng cấp cứu x x x   x
221 235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x x   x
222 236 Nội soi đại tràng cầm máu x x x   x
223 237 Nội soi đại tràng sinh thiết x x x   x
224 238 Đo áp lực ổ bụng x x x   x
225 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x   x
226 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x   x
227 241 Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x   x
228 242 Rửa màng bụng cấp cứu x x x   x
229 243 Dẫn lư­u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x   x
230 244 Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm x x x   x
    E. TOÀN THÂN           
231 245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x   x
232 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x x
233 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x   x
234 248 Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x   x
235 249 Giải stress cho người bệnh x x x   x
236 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x   x
237 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x x x x
238 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x x
239 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x x
240 254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x x
241 255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x   x
242 256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x   x
243 257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x   x
244 258 Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x   x
245 259 Rửa mắt tẩy độc x x x   x
246 260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x   x
247 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x x
248 262 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường x x x x x
249 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x x
250 264 Tắm cho người bệnh tại gi­ường x x x x x
251 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x x
252 266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x x
253 267 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần) x x x   x
254 268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £8 giờ x x x   x
255 269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x x
256 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x x
257 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x   x
258 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x   x
259 273 Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu x x x   x
260 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x   x
261 275 Băng bó vết thư­ơng x x x x x
262 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x x
263 277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x x
264 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x x
265 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x   x
266 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x   x
    G. XÉT NGHIỆM           
267 281 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x x
268 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm  x x x   x
269 283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm  x x x   x
270 284 Định nhóm máu tại gi­ường x x x x x
271 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x x
272 286 Đo các chất khí trong máu x x x   x
273 287 Đo lactat trong máu x x x   x
274 288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần x x x   x
275 296 Phát hiện opiat bằng naloxone x x x   x
276 297 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x   x
277 298 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x   x
278 299 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x   x
279 300 Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x   x
280 301 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x   x
281 302 Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay x x x   x
    H. THĂM DÒ KHÁC          
282 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x   x
283 304 Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng x x x   x

 

(Lượt đọc: 3231)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Chu dong phong chong benh soi
  • Thủ tục cấp giấy tờ
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Lịch công tác 2
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều