VS.QTKT.HT.05.QUY TRÌNH TEST NHANH TÌM LIÊN CẦU NHÓM A
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.HT.05.QUY TRÌNH TEST NHANH TÌM LIÊN CẦU NHÓM A
I. MỤC ĐÍCH
- Mô tả và hướng dẫn cách thực hiện xét nghiệm test nhanh tìm liên cầu A bằng phương pháp chẩn đoán huyết thanh.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Áp dụng tại Khoa xét nghiệm Vi sinh - Bệnh viện đa khoa Tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Quyết định 26/QĐ-BYT ban hành ngày 03/01/2013 về việc ban hành tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh Y học”
- Bộ Y tế, Giáo trình thực hành Vi sinh vật, NXB Y học, 2004.
IV. TRÁCH NHIỆM
- Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
- Cán bộ QLCL, tổ trưởng chuyên môn chịu trách nhiệm giám sát việc tuân thủ quy trình
V. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
HD |
Hướng dẫn |
QC |
Quality control |
QLCL |
Quản lý chất lượng |
QTKT |
Quy trình kỹ thuật |
VK |
Vi khuẩn |
VS |
Vi sinh |
VI. NGUYÊN LÝ
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
7.1. Trang thiết bị
- Đồng hồ
7.2. Dụng cụ hóa chất, vật tư tiêu hao
Bộ Kit SD Bioline |
Micropipette 50 – 200 μl |
Đầu côn 200 μl |
Bông |
Cồn 90°(vệ sinh dụng cụ) |
Đèn cồn |
Panh |
Que đè lưỡi |
Tăm bông vô khuẩn |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Mũ |
Khẩu trang |
Găng tay |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Quần áo bảo hộ |
Ống nghiệm thủy tinh |
Bút viết kính |
Bút bi |
Bật lửa |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Cồn sát trùng tay nhanh |
Dung dịch nước rửa tay |
Khăn lau tay |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
7.3. Mẫu bệnh phẩm
- Dịch ngoáy họng
VIII. NỘI DUNG
8.1. Chuẩn bị
- Chuẩn bị mẫu bệnh phẩm: Lấy mẫu theo đúng quy định trong Sổ tay lấy mẫu – Khoa Vi sinh
- Đưa tất cả các thành phần của kít thử và mẫu về nhiệt độ phòng trước khi tiến hành xét nghiệm
- Kiểm tra thông tin bệnh nhân, bệnh phẩm.
- Chuẩn bị tube đựng mẫu, ghi thông tin bệnh nhân lên tube.
8.2. Thực hiện xét nghiệm
Xử lý bệnh phẩm
-
Giữ ống nhỏ giọt thẳng đứng, nhỏ 3 giọt Extraction Reagent A ( khoảng 150
) vào tube xét nghiệm.
-
Giữ ống nhỏ giọt thẳng đứng, nhỏ thêm 3 giọt Extraction Reagent B ( khoảng 150
) vào tube xét nghiệm.
- Nhúng mẫu thử tăm bông của người bệnh vào trong tube xét nghiệm. Xoáy tăm bông 5 - 10 vòng( mỗi vòng 5-10s) vừa ấm đầu que xuống đáy và thành của tube. Và giữ trong 1 phút.
- Sau đó vừa xoáy đầu tăm bông lên thành tube vừa rút ra khỏi tube. Loại bỏ tăm bông đã sử dụng theo hướng dẫn hủy các nguyên liệu gây nhiễm.
Phản ứng với thanh xét nghiệm
- Lấy thanh xét nghiệm ra khỏi túi đựng trước khi sử dụng.
- Đặt thanh xét nghiệm vào tube xét nghiệm với mũi tên in trên thanh xét nghiệm chỉ xuống dưới. Không cầm hoặc nhấc thanh xét nghiệm cho đến khi quá trình xét nghiệm đã hoàn thành và chờ đọc kết quả.
- Đọc kết quả trong vòng 5 – 10 phút. Một số kết quả dương tính có thển xuất hiện sớm hơn.
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
- Test thử hoạt động tốt nếu xuất hiện vạch đỏ vạch chứng C – vạch đỏ tía phía trái cửa sổ đọc kết quả.
- Vị trí bên phải của vùng đọc kết quả trên thanh thử chính là vị trí thử T. Nếu trên thanh thử xuất hiện vạch đỏ tía ở vị trí đó thì đó là vạch thử T.
Âm tính: xuất hiện duy nhất 1 vạch màu đỏ tía ở vị trí C
Dương tính: xuất hiện 2 vạch màu đỏ tía ở vạch chứng C và vạch thử T.
Không có giá trị: không có vạch màu nào trên thanh thử sau khi nhỏ mẫu bệnh phẩm hoặc xuất hiện 1 vạch T. Nguyên nhân có thể do không làm theo đúng hướng dẫn sử dụng hoặc kít test bị hỏng( do hết hạn sử dụng hoặc bảo quản không đúng quy định). Tiến hành lại với thanh thử khác.
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
10.1. Chất lượng bệnh phẩm
- Bệnh phẩm phải lấy đủ, lấy đúng vị trí nghi ngờ.
- Bệnh phẩm nên sử dụng ngay sau khi lấy. Không được dùng bất kỳ loại môi trường nào để bảo quản hay vận chuyển mẫu.
-
Mẫu được bảo quản ở nhiệt độ 2 – 8oC trong vòng 72 giờ.
- Chất lượng kít test
- Bộ kít thử phải được bảo quản đúng quy định (nhiệt độ phòng 1 – 30oC).
- Bộ kít thử có vỏ vẫn còn nguyên vẹn. Vỏ không bị rách hoặc hỏng
- Kít thử còn hạn sử dụng.
XI. AN TOÀN
Áp dụng các biện pháp an toàn chung khi xử lý mẫu và thực hiện xét nghiệm theo quy trình về an toàn xét nghiệm mã hiệu VS.QTQL.10.
XI. LƯU Ý
- Bảo quản kít thử ở nhiệt độ phòng.
- Kít thử nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm.
- Không sử dụng khi vỏ kít thử không còn nguyên vẹn.
- Sử dụng kít thử ngay sau khi bóc vỏ.
- Chỉ sử dụng để chẩn đoán trong phòng thí nghiệm. Không tái sử dụng thanh thử.
- Tuân theo hướng dẫn sử dụng để đạt kết quả chính xác.
- Không được làm việc riêng khi đang cầm mẫu bệnh phẩm.
- Sử dụng gang tay khi tiếp xúc với mẫu bệnh phẩm. Rửa tay ngay sau đó.
- Làm sạch, khử nhiễm và vứt bỏ các mẫu bệnh phẩm, cách thanh thử đã sử dụng và các vật có khả năng lây nhiễm vào thùng đựng rác riêng biệt.
- Không trộn lẫn các mẫu khác nhau.
XII. HỒ SƠ LƯU
- Lưu trữ các biểu mẫu phiếu QC theo đúng quy định của khoa.
XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tên tài liệu |
Mã tài liệu |
Quy trình thu thập và xử lý mẫu bệnh phẩm |
|
Sổ tay hướng dẫn lấy mẫu bệnh phẩm |
|
Quy trình trả kết quả xét nghiệm Khoa Vi Sinh |
|
Hướng dẫn sử dụng kit test nhanh chẩn đoán liên cầu A |
|
(Lượt đọc: 2025)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.HT.06. QUY TRÌNH PHẢN ỨNG CRP
- VS.QTKT.HT.04. QUY TRÌNH TREPONEMA PALLIDUM RPR TEST NHANH
- VS.QTKT.HT.03. QUY TRÌNH TREPONEMA PALLIDUM TPHA ĐỊNH TÍNH ĐỊNH LƯỢNG
- VS.QTKT.HT.02.QUY TRÌNH DENGUE VIRUS IgGIgM TEST NHANH
- VS.QTKT.HT.01.QUY TRÌNH CHLAMYDIA TEST NHANH
- VS.QTKT.MT.14 QUY TRÌNH CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NƯỚC MUỐI SINH LÝ
- VS.QTKT.MT.13 QUY TRÌNH SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG NUTRIENT AGAR
- VS.QTKT.MT.12 QUY TRÌNH SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG BUFFERED PEPTONE WATER
- VS.QTKT.MT.11 QUY TRÌNH SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG THẠCH MỀM
- VS.QTKT.MT.10 QUY TRÌNH SẢN XUẤT MÔI TRƯỜNG T.C.B.S. AGAR
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều