MỤC LỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT UNG BƯỚU
(Cập nhật: 28/11/2017)
MỤC LỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT UNG BƯỚU
PHỤ LỤC
STT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
A. ĐẦU-CỔ |
1 |
Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt |
2 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
3 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm |
4 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm |
5 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp |
6 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm |
7 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm |
8 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm |
9 |
Cắt các loại u vùng mặt phức tạp |
10 |
Cắt các u lành vùng cổ |
11 |
Cắt các u lành tuyến giáp |
12 |
Cắt các u nang giáp móng |
13 |
Cắt các u nang mang |
14 |
Cắt các u ác tuyến mang tai |
15 |
Cắt các u ác tuyến giáp |
16 |
Cắt các u ác tuyến dưới hàm |
|
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG |
17 |
Cắt u sọ hầu |
18 |
Cắt u vùng hố yên |
19 |
Cắt u hố sau u thuỳ Vermis |
20 |
Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não |
21 |
Cắt u hố sau u tiểu não |
22 |
Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu |
23 |
Cắt u màng não nền sọ |
24 |
Cắt u não vùng hố sau |
25 |
Cắt u liềm não |
26 |
Cắt u lều tiểu não |
27 |
Cắt u não cạnh đường giữa |
28 |
Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ |
29 |
Cắt u não thất |
30 |
Cắt u bán cầu đại não |
31 |
Cắt u tủy cổ cao |
32 |
Cắt u tuỷ |
33 |
Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ |
34 |
Cắt u vựng hang và u mạch não |
35 |
Cắt cột tuỷ sống trong u tuỷ |
36 |
Cắt u vùng đuôi ngựa |
37 |
Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ |
38 |
Cắt u đốt sống ngoài màng cứng |
39 |
Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome |
40 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
41 |
Cắt u dây thần kinh ngoại biên |
|
C. HÀM - MẶT |
42 |
Cắt u cơ vùng hàm mặt |
43 |
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản |
44 |
Cắt u vùng hàm mặt phức tạp |
45 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ |
46 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ |
47 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa |
48 |
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má |
49 |
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ |
50 |
Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ |
51 |
Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc |
52 |
Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt |
53 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
54 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
55 |
Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt |
56 |
Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt |
57 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
58 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... |
59 |
Cắt u sắc tố vùng hàm mặt |
60 |
Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ |
61 |
Cắt nang vùng sàn miệng |
62 |
Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm |
63 |
Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ |
64 |
Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình |
65 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |
66 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm |
67 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
68 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm |
69 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm |
70 |
Cắt nang xương hàm khó |
71 |
Cắt u nang men răng, ghép xương |
72 |
Cắt bỏ u xương thái dương |
73 |
Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt da cơ |
74 |
Cắt u môi lành tính có tạo hình |
75 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm |
76 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm |
77 |
Cắt u thần kinh vùng hàm mặt |
78 |
Cắt u dây thần kinh số VIII |
79 |
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
80 |
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm |
81 |
Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên |
82 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
83 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm |
84 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi |
85 |
Cắt u tuyến nước bọt phụ |
86 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
87 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm |
88 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
89 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
90 |
Vét hạch cổ bảo tồn |
91 |
Vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh |
92 |
Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất |
|
D. MẮT |
93 |
Cắt u nội nhãn |
94 |
Cắt u mi cả bề dày không vá |
95 |
Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da |
96 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
97 |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
98 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình |
99 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình |
100 |
Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ |
101 |
Cắt u kết mạc không vá |
102 |
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
103 |
Cắt u tiền phòng |
104 |
Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt |
105 |
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … |
106 |
Nạo vét tổ chức hốc mắt |
|
Đ. TAI - MŨI - HỌNG |
107 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
108 |
Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng |
109 |
Cắt u họng - thanh quản bằng laser |
110 |
Cắt hạ họng bán phần |
111 |
Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ |
112 |
Cắt u vùng họng miệng có tạo hình |
113 |
Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột |
114 |
Cắt u thành bên họng |
115 |
Cắt u thành sau họng |
116 |
Cắt u thành bên lan lên đáy sọ |
117 |
Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ |
118 |
Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser |
119 |
Cắt u lành tính dây thanh |
120 |
Cắt u lành tính thanh quản |
121 |
Cắt u nhú thanh quản bằng laser |
122 |
Cắt u lành thanh quản bằng laser |
123 |
Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser |
124 |
Cắt thanh quản bán phần |
125 |
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống |
126 |
Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản |
127 |
Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản |
128 |
Cắt u hạ họng qua đường cổ bên |
129 |
Cắt u lưỡi lành tính |
130 |
Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ |
131 |
Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ |
132 |
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ |
133 |
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa |
134 |
Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa |
135 |
Cắt khối u khẩu cái |
136 |
Cắt bỏ khối u màn hầu |
137 |
Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc |
138 |
Cắt ung thư sàng hàm |
139 |
Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal |
140 |
Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch |
141 |
Cắt u amidan |
142 |
Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ |
143 |
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn |
144 |
Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng |
145 |
Cắt u cuộn cảnh |
146 |
Cắt u dây thần kinh VIII |
147 |
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
148 |
Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn |
149 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên |
150 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên |
151 |
Cắt u nhái sàn miệng |
152 |
Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi |
153 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
154 |
Tạo hình cánh mũi do ung thư |
155 |
Cắt polyp ống tai |
156 |
Cắt polyp mũi |
157 |
Cắt u xương ống tai ngoài |
158 |
Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm |
159 |
Súc rửa vòm họng trong xạ trị |
|
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI |
160 |
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết |
161 |
Cắt u xương sườn 1 xương |
162 |
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản |
163 |
Phẫu thuật bóc kén màng phổi |
164 |
Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi |
165 |
Phẫu thuật cắt kén khí phổi |
166 |
Phẫu thuật bóc u thành ngực |
167 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
168 |
Cắt khối u cơ tim |
169 |
Cắt u nhầy tim |
170 |
Cắt u màng tim |
171 |
Phẫu thuật cắt kén màng tim |
172 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
173 |
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư |
174 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại |
175 |
Cắt một bên phổi do ung thư |
176 |
Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư |
177 |
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật |
178 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất |
179 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực |
180 |
Cắt phổi và màng phổi |
181 |
Cắt phổi không điển hình do ung thư |
182 |
Cắt u trung thất |
183 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực |
184 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm |
185 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm |
186 |
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
187 |
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm |
188 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
|
G. TIÊU HOÁ - BỤNG |
189 |
Cắt u lành thực quản |
190 |
Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) |
191 |
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay |
192 |
Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) |
193 |
Cắt dạ dày do ung thư |
194 |
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 |
195 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống |
196 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non |
197 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư |
198 |
Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng |
199 |
Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống |
200 |
Cắt lại đại tràng do ung thư |
201 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống |
202 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay |
203 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
204 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
205 |
Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME). |
206 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
207 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
208 |
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá |
209 |
Làm hậu môn nhân tạo |
210 |
Cắt u sau phúc mạc |
211 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
212 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
213 |
Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc |
|
H. GAN - MẬT - TUỴ |
214 |
Cắt gan phải do ung thư |
215 |
Cắt gan trái do ung thư |
216 |
Cắt phân thuỳ gan |
217 |
Cắt gan phải mở rộng do ung thư |
218 |
Cắt gan trái mở rộng do ung thư |
219 |
Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư |
220 |
Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư |
221 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
222 |
Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE) |
223 |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
224 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
225 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
226 |
Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ |
227 |
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư |
228 |
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư |
229 |
Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ |
230 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
231 |
Cắt bỏ khối u tá tuỵ |
232 |
Cắt thân và đuôi tuỵ |
233 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
|
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
234 |
Cắt u bàng quang đường trên |
235 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
236 |
Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang |
237 |
Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang |
238 |
Cắt nang niệu quản |
239 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
240 |
Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch |
241 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
242 |
Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn |
243 |
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư |
244 |
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên |
245 |
Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư |
246 |
Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung |
247 |
Cắt u thận lành |
248 |
Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu |
249 |
Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc |
250 |
Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống |
251 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
252 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
253 |
Cắt u nang thừng tinh |
254 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
255 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
256 |
Cắt u lành dương vật |
257 |
Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch |
|
K. VÚ - PHỤ KHOA |
258 |
Cắt u vú lành tính |
259 |
Mổ bóc nhân xơ vú |
260 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
261 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
262 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên |
263 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
264 |
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú |
265 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |
266 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
267 |
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú |
268 |
Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú |
269 |
Cắt polyp cổ tử cung |
270 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
271 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
272 |
Cắt u nang buồng trứng |
273 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
274 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
275 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
276 |
Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung |
277 |
Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch |
278 |
Cắt u xơ cổ tử cung |
279 |
Nạo buồng tử cung chẩn đoán |
280 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung |
281 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) |
282 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
283 |
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
284 |
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung |
285 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung |
286 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
287 |
Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung |
288 |
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng |
289 |
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
290 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
291 |
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng |
292 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
293 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
294 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
295 |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
296 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
297 |
Cắt u thành âm đạo |
298 |
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân |
299 |
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn |
300 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
|
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP |
301 |
Cắt u thần kinh |
302 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
303 |
Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan |
304 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
305 |
Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm |
306 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó |
307 |
Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm |
308 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
309 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm |
310 |
Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
311 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
312 |
Cắt u bao gân |
313 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
314 |
Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam |
315 |
Cắt u xương sụn lành tính |
316 |
Cắt u xương, sụn |
317 |
Cắt chi và vét hạch do ung thư |
318 |
Tháo khớp cổ tay do ung thư |
319 |
Cắt cụt cánh tay do ung thư |
320 |
Tháo khớp khuỷu tay do ung thư |
321 |
Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay |
322 |
Tháo nửa bàn chân trước do ung thư |
323 |
Tháo khớp cổ chân do ung thư |
324 |
Tháo khớp gối do ung thư |
325 |
Tháo khớp háng do ung thư |
326 |
Cắt cụt cẳng chân do ung thư |
327 |
Cắt cụt đùi do ung thư |
328 |
Cắt u máu trong xương |
329 |
Bơm xi măng vào xương điều trị u xương |
330 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
331 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
|
M. XẠ TRỊ-HOÁ TRỊ LIỆU |
332 |
Xạ trị bằng máy gia tốc |
333 |
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều |
334 |
Xạ trị áp sát xuất liều thấp |
335 |
Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư |
336 |
Xạ trị trong mổ ung thư vú |
337 |
Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm |
338 |
Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng |
339 |
Truyền hoá chất động mạch |
340 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch |
341 |
Truyền hoá chất khoang màng bụng |
342 |
Truyền hoá chất khoang màng phổi |
343 |
Truyền hóa chất nội tủy |
344 |
Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất màng phổi |
345 |
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
346 |
Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi |
347 |
Điều trị u máu bằng hoá chất |
348 |
Điều trị đích trong ung thư |
|
N. KỸ THUẬT KHÁC |
349 |
Đổ khuôn chì trong xạ trị |
350 |
Nong cổ tử cung trước xạ trong |
351 |
Làm mặt nạ cố định đầu |
352 |
Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể |
353 |
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài |
354 |
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong |
355 |
Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông |
356 |
Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú |
357 |
Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị |
(Lượt đọc: 13707)
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều