VS.QTKT.NC.30.QUY TRÌNH CẤY KIỂM TRA PHÁT HIỆN KHÁNG THUỐC - NGƯỜI MANG
(Cập nhật: 6/7/2020)
VS.QTKT.NC.30.QUY TRÌNH CẤY KIỂM TRA PHÁT HIỆN KHÁNG THUỐC - NGƯỜI MANG
I. MỤC ĐÍCH
Quy trình nhằm phát hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc cư trú ở người.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này được áp dụng để kiểm tra sự hiện diện của các vi sinh vật trong không khí tại các khoa phòng trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành vi sinh vật y học – Bộ Y tế 01/2013
IV. TRÁCH NHIỆM
Nhân viên xét nghiệm khoa vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình
Người thực hiện: cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên nghành vi sinh, làm việc tại khoa Vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh
V.ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT
Định nghĩa, thuật ngữ:
- Tài liệu: là các loại văn bản pháp quy hoặc có tính pháp quy dùng làm căn cứ để xử lý,
- Kiểm tra: Là sự xem xét sự phù hợp của tài liệu với các nội dung và yêu cầu của tiêu chuẩn
- Phê duyệt: Xác nhận của người có thẩm quyền về sự phù hợp và tính hiệu lực của tài liệu trong hệ thống
- Lần ban hành: là lần phát hành ra một tài liệu mới, được bắt đầu từ 01, mỗi lần ban hành tiếp theo sẽ tăng thêm một đơn vị.
- Lần sửa đổi: là số lần phát hành một trang tài liệu sau khi sửa đổi, được bắt đầu từ 01, mỗi lần sửa đổi tiếp theo sẽ tăng thêm một đơn vị.
Chữ viết tắt:
EQAS: |
External quality assessment scheme |
KTV: |
Kỹ thuật viên |
TP. QLCL: |
Trưởng phòng quản lý chất lượng |
QC: |
Quality control |
QT: |
Quy trình |
VI. NGUYÊN LÝ
VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ
Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như dưới đây hoặc tương đương.
Trang thiết bị
- Kính hiển vi quang học
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Tủ ấm thường
- Tủ ấm CO2
- Nồi hấp ướt
- Tủ an toàn sinh học 2
- Máy lắc
- Ống độ đục chuẩn McFarland 0.5
Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT |
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Lọ lấy bệnh phẩm |
Lọ |
|
2 |
Que cấy |
Cái |
|
3 |
Lam kính |
Cái |
|
4 |
Dầu soi kính |
ml |
|
5 |
Xylen lau kính |
ml |
|
6 |
Nước muối sinh lý |
ml |
|
7 |
Thuốc nhuộm đỏ Fucsin |
ml |
|
8 |
Thuốc nhuộm tím Gentian |
ml |
|
9 |
Cồn tẩy 96 độ |
ml |
|
10 |
Lugol |
ml |
|
11 |
Thuốc nhuộm Xanh Methylen |
ml |
|
12 |
Môi trường thạch máu thường |
Đĩa |
|
13 |
Khoanh giấy kháng sinh |
Cái |
|
14 |
Thạch Muller Hinton |
Đĩa |
|
15 |
Bơm kim tiêm |
Cái |
|
16 |
Bông |
Kg |
|
17 |
Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ) |
ml |
|
18 |
Đèn cồn |
Cái |
|
19 |
Panh |
Cái |
|
20 |
Khay đựng bệnh phẩm |
Cái |
|
21 |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Cái |
|
22 |
Mũ |
Cái |
|
23 |
Khẩu trang |
Cái |
|
24 |
Găng tay |
Đôi |
|
25 |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Đôi |
|
26 |
Quần áo |
Bộ |
|
27 |
Ống nghiệm thủy tinh |
Ống |
|
28 |
Bút viết kính |
Cái |
|
29 |
Bút bi |
Cái |
|
30 |
Bật lửa |
Cái |
|
31 |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Tờ |
|
32 |
Cồn sát trùng tay nhanh |
ml |
|
33 |
Dung dịch nước rửa tay |
ml |
|
34 |
Khăn lau tay |
Cái |
|
35 |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
Tờ |
|
36 |
QC |
|
|
37 |
EQAS |
|
|
* Ghi chú:
- Chi phí nội kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình nội kiểm (QC) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lượng ≥ 10 mẫu cho 1 lần tiến hành kỹ thuật).
- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
VIII. NỘI DUNG
Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh.
Tiến hành kỹ thuật
- Cấy bệnh phẩm lên môi trường phân lập và môi trường canh thang tăng sinh
- Ủ ấm qua đêm
- Bắt khuẩn lạc nghi ngờ
- Nhuộm soi, thử nghiệm các tính chất sinh vật hóa học đơn giản và định danh bằng bộ API
- Thử nghiệm kháng sinh đồ khoanh giấy khuếch tán.
Lưu ý
- Quy trình này chỉ áp dụng tìm vi khuẩn hiếu kỵ khí tùy tiện dễ nuôi cấy, không áp dụng cho các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc. Kết quả âm tính không có nghĩa là không có vi khuẩn gây bệnh trong bệnh phẩm mà là không tìm thấy căn nguyên vi khuẩn gây bệnh có thể phân lập được bằng quy trình nuôi cấy này.
- Bệnh phẩm lấy, vận chuyển và bảo quản không đúng yêu cầu có thể đưa đến kết quả âm tính hoặc dương tính giả
IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ
- Dương tính: Phân lập và định danh được vi khuẩn kháng thuốc liên quan đến nguồn gốc nhiễm trùng bệnh viện như MRSA, VRE... Trả kết quả tên vi khuẩn đến mức độ loài và đặc tính kháng thuốc của vi khuẩn.
- Âm tính: Không tìm thấy hoặc không phân lập được vi khuẩn gây bệnh
X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Đảm bảo không bị lây nhiễm
XI. AN TOÀN
- Phải sử dụng bảo hộ cá nhân đầy đủ;
- Các kỹ thuật phải được tiến hành trong tủ an toàn sinh học.
XII. HỒ SƠ LƯU
XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
(Lượt đọc: 1804)
Tin tức liên quan
- VS.QTKT.NC.29.QUY TRÌNH CẤY KIỂM TRA NƯỚC
- VS.QTKT.NC.28.QUY TRÌNH CẤY KIỂM TRA NƯỚC THẢI SINH HOẠT
- VS.QTKT.NC.27.QUY TRÌNH CẤY KIỂM TRA BỀ MẶT
- VS.QTKT.NC.26.QUY TRÌNH CẤY KIỂM TR DỤNG CỤ ĐÃ TIỆT TRÙNG
- VS.QTKT.NC.25.QUY TRÌNH KIỂM TRA BÀN TAY
- VS.QTKT.NC.24.QUY TRÌNH KIỂM TRA KHÔNG KHÍ
- VS.QTKT.NC.23.QUY TRÌNH BẢO QUẢN CỦNG CHUẨN
- VS.QTKT.NC.22.QUY TRÌNH LÀM KHÁNG SINH ĐỒ MIC BẰNG MÁY VITEK
- VS.QTKT.NC.21.QUY TRÌNH ĐỊNH DANH VI KHUẨN TỰ ĐỘNG BẰNG MÁY VITECK
- VS.QTKT.NC.20.QUY TRÌNH KỸ THUẬT LÀM KHÁNG SINH ĐỒ
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều